Kết quả của phép tính 60−[120− 42 - 33 2 ] là:
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
kết quả của phép tính 60-[120-(42-33)2]
kết quả phép tính 811:810-22.2
60 -[120-(42-33)2]
= 60-[120-9.2]
= 60-[120-18]
= 60-102
=- 42
811 :810 - 22.2
= 8 - 4.2
=8 - 8
=0
nếu sai mong bạn thông cảm ^^
21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.
A. 60 – [120 – (42 – 33)2]. B. 60 – [90 – (42 – 33)2].
C. 25.22 – 89. D. 8 + 36:3.2
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)3 . 52 + 15 . 22 - 26 : 2
b)53. 2 - 100 : 4 + 23. 5
c)62 : 9 + 50 . 2 - 33 . 33
d)32 . 5 + 23 . 10 - 81 : 3
e)513 : 510 - 25 . 22
f)20 : 22 + 59 : 58
a) \(3.5^2+15.2^2-26\div2\)
= 3.25 + 15.4 - 13
= 75 + 60 - 13
= 135 - 13
= 122
b) \(5^3.2-100\div4+2^3.5\)
= 125.2 - 25 + 8.5
= 250 - 25 + 40
= 225 + 40
= 265
c)\(6^2\div9+50.2-3^3.33\)
= 36 : 9 + 100 - 9.33
= 4 + 100 - 297
= 104 - 297
= -193
d)\(3^2.5+2^3.10-81\div3\)
= 9.5 + 8.10 - 27
= 45 + 80 - 27
= 125 - 27
= 98
e) \(5^{13}\div5^{10}-25.2^2\)
= 53 - 25.4
= 125 - 100
= 25
f) \(20\div2^2+5^9\div5^8\)
= 20 : 4 + 5
= 5 + 5
= 10
Phép tính sau: 20 x 21 x 22 x 23 ... x 40 có kết quả tận cùng là bao nhiêu số 0?
b. Kết quả của phép chia5/7 : 6/8 là:
A.7/21 B.30/56 C.20/21 D. 35/42
Câu 21: Kết quả của phép tính (-12) + 27 là:
A.- 39 B.15 C.-15 D.39
Câu 22: Kết quả của phép tính (-25) – (- 55) là:
A30 B.-80 C.-30 D.80
Câu 23: Kết quả của phép tính (-123).(10. 9. 8. . . 2. 1. 0) là:
A.-1230 B.-446 342 400 C.0 D.-123
Câu 21: Kết quả của phép tính (-12) + 27 là:
A.- 39 B.15 C.-15 D.39
Câu 22: Kết quả của phép tính (-25) – (- 55) là:
A30 B.-80 C.-30 D.80
Câu 23: Kết quả của phép tính (-123).(10. 9. 8. . . 2. 1. 0) là:
A.-1230 B.-446 342 400 C.0 D.-123
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 c, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3 : Thực hiện phép tính:
a, 80 - ( 4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [ 131 – ( 13 – 4 )2 ] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}