% m H trong 1 phân tử nước:
A. 11,1%
B. 88,97%
C. 90%
D. 10%
Câu 28: %mH trong 1 phân tử nước:
A. 11,1% B. 88,97%
C. 90% D. 10%
Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g
C. 2g D. 9,6g
Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. P2O5 B. SiO2
C. CO2 D. SO3
Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:
A. BaO B. Na2O
C. CaO D. MgOCâu 29: %mH trong 1 phân tử nước:
A. 11,1% B. 88,97%
C. 90% D. 10%
Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g
C. 2g D. 9,6g
Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước
A. P2O5 B. SiO2
C. CO2 D. SO3
Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:
A. BaO B. Na2O
C. CaO D. MgO
Câu 28:
\(\%m_H=\dfrac{1.2}{1.2+16}.100\%\approx11,1\%\)
→ Đáp án: A
Câu 29:
- MT bazo → quỳ tím hóa xanh
Đáp án: C
Câu 30:
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Theo PT: \(n_{Na}=2n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Na}=0,4.23=9,2\left(g\right)\)
→ Đáp án: A
Câu 31: B
Câu 32: D
Trong công nghiệp, người ta thường dùng đèn xì oxi - hidro để:
A. Oxi hoá các chất dinh dưỡng
B. Đốt cháy nhiên liệu trong tên lửa
C. Hàn sắt các kim loại
D. Chế tạo mìn phá đá
Phần trăm khối lượng của Hidro trong 1 phân tử nước là:
A. 11,1%
B. 88,87%
C. 90%
D. 10%
Trong công nghiệp, người ta thường dùng đèn xì oxi - hidro để:
A. Oxi hoá các chất dinh dưỡng
B. Đốt cháy nhiên liệu trong tên lửa
C. Hàn sắt các kim loại
D. Chế tạo mìn phá đá
Phần trăm khối lượng của Hidro trong 1 phân tử nước là:
A. 11,1%
B. 88,87%
C. 90%
D. 10%
Câu 1: Thành phần khối lượng của H và O trong nước là:
A. %H=10% ; %O=90% C. %H= 15%; %O= 85%
B. %H=11,1% ; %O= 89,9% D. %H=12%; %O=88%
Câu 2: Dãy hợp chất nào sau đây theo thứ tự lần lượt là: Oxit, Axit, Bazo và Muối
A. CuO; HCl; NaOH; NaCl C. NaOH; CuO; NaCl; HCl
B. CuO; NaOH; HCl; NaCl D. CuO; HCl; NaCl; NaOH
Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H + trong đó là :
A. [ H + ] = 1. 10 - 4 M.
B. [ H + ] = 1. 10 - 5 M.
C. [ H + ] > 1. 10 - 5 M.
D. [ H + ] < 1. 10 - 5 M.
Câu 15: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol
Câu 16: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:
A. 1,7.1023 phân tử B. 1,7.1022 phân tử
C1,7.1021 phân tử D. 1,7.1020 phân tử
Câu 17: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40g B. 80g C. 98g D. 49g
Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do
A. amoniac tan nhiều trong nước.
B. phân tử amoniac là phân tử có cực.
C. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion N H 4 + và O H - .
D. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H + của nước, tạo ra các ion N H 4 + và O H - .
a. Phân tử oxi, biết trong phân tử có 2 O
b. Bạc clorua, biết trong phân tử có 1 Ag, 1 Cl
c. Magie sunfat, biết trong phân tử có 1 Mg, 1 S, 4 O
d. Axit cacbonic biết trong phân tử có 2 H, 1 C, 3 O
a. Phân tử oxi, biết trong phân tử có 2 O
=> \(O_2\)
b. Bạc clorua, biết trong phân tử có 1 Ag, 1 Cl
=> \(AgCl\)
c. Magie sunfat, biết trong phân tử có 1 Mg, 1 S, 4 O
=>\(MgSO_4\)
d. Axit cacbonic biết trong phân tử có 2 H, 1 C, 3 O
=> \(H_2CO_3\)
Mời các bác xơi :[
1. Ở đk bình thường (0oC và áp suất 76cmHg) ngta đã c/m rằng : 2g khí hidro có 6,02.10^23 phân tử và chiếm một thể tích 22,4 dm3.
a) Tính kl 1 phân tử khí hidro.
b) tính số phân tử khí hidro chứa trong 1 cm3 ?
2. Cho biết trong 1kg nước có 3,34.10^25 phân tử nước.
a) Hãy tính kl 1 phân tử nước ?
b) Biết một p. tử nước có kích thước khoảng 0,5nm (1nm = \(10^{-9}m\)\(\)), nếu xếp các phân tử của 1kg nước sát nhau thì đc 1 chiều dài bao nhiêu ?
Cái này liên môn hóa học ah :v
Câu 1 : (you tự tóm tắt :V)
a) Khối lượng một phân tử khí hidro : \(3,32\cdot10^{-24}\left(g\right)\)
b) Số phân tử hidro trong \(1cm^3\) : \(2,7\cdot10^{19}\)
Câu 2 : (you tự tóm tắt :v)
a) Khối lượng một phân tử nước :
\(m=\dfrac{1}{3,34\cdot10^{25}}=3\cdot10^{-26}\left(kg\right)\)
b) Chiều dài của các phân tử :
\(L=3,34\cdot10^{25}\cdot0,5\cdot10^{-9}=1,67\cdot10^{16}m=1,67\cdot10^{13}km\).
%Oxi có trong nước là bao nhiêu ? A. 11.1%. B. 88.9%. C. 90%. D. 10%
%Oxi có trong nước là bao nhiêu ? A. 11.1%. B. 88.9%. C. 90%. D. 10%
Câu 15. Phân tử M2O nặng hơn phân tử oxi 2,9375 lần. Nguyên tử khối của M bằng: (H=1) A. 23 B. 24 C. 39 D. 40
\(d_{M_2O/O_2}=2,9375\\ \Rightarrow M_{M_2O}=2,9375.32=94(g/mol)\\ \Rightarrow 2M_M=94-16=78(g/mol)\\ \Rightarrow M_M=39(g/mol)\)
Vậy chọn C