Mã ASCII của kí tự “A” là 01000001. Mã ASCII của kí tự “C” là
A. 01000010.
B. 01000011.
C. 01000100.
D. 01000101.
Giải dòng mã ASCII sau:(Xin lỗi mọi người bài kia viết ẩu quá do buồn ngủ nên mọi người thông cảm vì bị lỗi)
01001100 01000101 01010100 01010011 00100000 01000101 01001110 01000011 01001111 01000100 01000101 00100000 01010100 01001000 01000101 00100000 01001110 01010101 01001101 01000010 01000101 01010010 01010011 00100000 01010100 01000101 01001110 00100000 01010100 01001111 00100000 01010100 01001000 01001001 01010010 01000100 01010100 01000101 01000101 01001110 00100000 01001001 01001110 00100000 01010100 01001000 01000101 00100000 01010100 01001000 01001001 01010010 01000100 01010100 01000101 01000101 01001110 00100000 01001110 01010101 01001101 01000010 01000101 01010010 00100000 01010010 01000001 01001110 01000111 01000101
(giải mã được có điều bất ngờ đó, biết được bất ngờ thì làm nhé hihi)
dòng mã ASCII trên được giải mã thành: LETSENCODE THE NUMBERS TEN TO THIRTEEN IN THE THIRTEEN NUMBER RANGE.
Mã thập phân của kí tự "C" là 43. Mã ASCII của kí tự “C” là
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Xâu là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. Kiểu xâu là một kiểu dữ liệu có cấu trúc.
B. Có thể xem mỗi xâu có cấu trúc giống như một mảng một chiều mà mỗi phần tử của mảng là một kí tự trong bảng mã ASCII, được đánh chỉ số từ 1.
C. Số lượng kí tự trong một xâu chính là độ dài của xâu.
D. Các phép toán thao tác với xâu tương tự như các phép toán thao tác với mảng.
Mọi người lại giúp tôi đi
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Xâu là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. Kiểu xâu là một kiểu dữ liệu có cấu trúc.
B. Có thể xem mỗi xâu có cấu trúc giống như một mảng một chiều mà mỗi phần tử của mảng là một kí tự trong bảng mã ASCII, được đánh chỉ số từ 1.
C. Số lượng kí tự trong một xâu chính là độ dài của xâu.
D. Các phép toán thao tác với xâu tương tự như các phép toán thao tác với mảng.
Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
A. 255
B. 256
C. 152
D. 125
Để biểu diễn mỗi kí tự trong mã ASCII cần sử dụng:
A. 1byte B. 1 bit C. 10 bit D. 2 byte
1.Người quản trị mã hóa thông tin bằng cách nào để bảo mật thông tin A. Mã hóa theo vòng cung B. Mã hóa theo vòng tròn C. Mã hóa các ki tự bằng mã ASCII D. Mã hóa chữ kí 2.Trong Microsoft Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: A. Tính toán cho các trường dữ liệu B.Xem, nhập và sửa dữ liệu C.Lập báo cáo D Sửa cấu trúc bảng 3.Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nào A. Form Footer B. Detail C. Form Header D. Tùy ý
Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng
A. 2 byte.
B. 1 bit.
C. 10 bit
D. 1 byte
Cho các kí tự: A-B-C-D-1-2-3-4-5-6-7-8
Sắp xếp các kí tự sao cho dc 1 mã co 8 kí tự.Hỏi ta có dc bao nhiêu mã??????
Chú ý:
-Các kí tự ''không'' dc xuất hiện 2 lần trở lên trong 1 mã.
VD: ABCDD123,ABCD1111 (2 mã này ko dc chấp nhận)
-Không tính các mã bị đảo bị đảo kí tự:
VD:ABCD1234-A1B234CD (2 ma này chỉ tính là 1 mã)
Cho các kí tự: A-B-C-D-1-2-3-4-5-6-7-8
Sắp xếp các kí tự sao cho dc 1 mã co 8 kí tự.Hỏi ta có dc bao nhiêu mã??????
Chú ý:
-Các kí tự ''không'' dc xuất hiện 2 lần trở lên trong 1 mã.
VD: ABCDD123,ABCD1111 (2 mã này ko dc chấp nhận)
-Không tính các mã bị đảo bị đảo kí tự:
VD:ABCD1234-A1B234CD (2 ma này chỉ tính là 1 mã)
Các kí tự không được lặp lại và không tính thứ tự nên các kí tự đều khác nhau
- Kí tự thứ nhất có: 12 cách chọn
- Kí tự thứ hai có: 11 cách chọn
- Kí tự thứ 3 có: 10 cách chọn
......
- Kí tự thứ 8 có 5 cách chọn
Vậy có thể được: 12.11.10....6.5 = ... mã