Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – nhiệt là:
A. Đốt nóng, sưởi ấm
B. Nấu cơm
C. Đun nước nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Dây đốt nóng nào của nồi cơm điện thực hiện chức năng nấu cơm ? A. Dây đốt nóng chính. B. Dây đốt nóng phụ. C. Cả dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ. D. Cả A; B và C.
nhà bạn giàu thì thua gia sư riêng mà giải hộ :)) hết vỗ tay
Dây đốt nóng nào của nồi cơm điện thực hiện chức năng nấu cơm ? A. Dây đốt nóng chính. B. Dây đốt nóng phụ. C. Cả dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ. D. Cả A; B và C.
Dây đốt nóng nào của nồi cơm điện thực hiện chức năng nấu cơm ?
A. Dây đốt nóng chính.
B. Dây đốt nóng phụ.
C. Cả dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.
D. Cả A; B và C.
Dây đốt nóng nào của nồi cơm điện thực hiện chức năng nấu cơm ?
A. Dây đốt nóng chính.
B. Dây đốt nóng phụ.
C. Cả dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.
D. Cả A; B và C.
C. Cả dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.
Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. cả 3 đáp án trên
Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:
A. Ω
B. A
C. V
D. Đáp án khác
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
Câu 5: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6:Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 7: Cấu tạo máy bơm nước có:
A. Động cơ điện
B. Bơm
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10:Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:
A. Vỏ máy
B. Núm điều chỉnh
C. Đèn tín hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 12: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13:Vật liệu kĩ thuật điện có loại:
A. Vật liệu dẫn điện
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14:Vật liệu dẫn điện là:
A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18:Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:
A. 8ᵒC
B. 10ᵒC
C. 8 ÷ 10ᵒC
D. Đáp án khác
Câu 19:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Anico
B. Ferit
C. Pecmaloi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20:Đồ dùng điện biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21:Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?
A. Dung tích của nồi
B. Dung tích của hình
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22:Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:
A. Công suất định mức là: 2000V
B. Công suất định mức là: 200V
C. Công suất định mức là: 11,4V
D. Công suất định mức là: 15V
Câu 23:Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?
A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp
B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24:Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25:Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26:Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:
A. Nối với mạng điện
B. Cung cấp điện cho đèn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27:Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?
A. 4%
B. 5%
C. 4 ÷ 5 %
D. Đáp án khác
Câu 28:Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:
A. 10 giờ
B. 100 giờ
C. 1000 giờ
D. Đáp án khác
Câu 29:Có mấy loại đèn huỳnh quang?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 30:Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:
A. Acgon
B. Kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31:Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?
A. Hiện tượng nhấp nháy
B. Hiệu suất phát quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32:Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33:Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất
C. Chiều dài ống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34:Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35:Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:
A. 1000ᵒC
B. 1100ᵒC
C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC
D. Đáp án khác
Câu 36:Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 37:Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38:Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim của đồng, nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39:Hợp kim nào khó nóng chảy?
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40:Đồ dùng điện loại điện cơ biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
Câu 41. Tác dụng nào của dòng điện đã được ứng dụng ở động cơ điện?
A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ.
Câu 42. Trong động cơ điện, phần đứng yên được làm bằng vật liệu nào?
A. Đồng. B. Nhôm. C. Lá thép kĩ thuật điện. D. Sắt.
Câu 43. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?
A. Hóa năng . B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng.
Câu 44. Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào?
A. Máy đánh trứng . B. Máy giặt C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.
Câu 45. Dây đốt nóng cần phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào?
A. Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.
Câu 46. Điện trở được tính bằng đơn vị nào sau đây?
A. Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Ôm.
Câu 47. Trên động cơ điện có ghi: 220V- 760W cho ta biết điều gì?
A. Uđm = 220V; Iđm = 760W . B. Iđm = 220V; Uđm = 760W.
C. Uđm = 220V; Pđm = 760W. D. Pđm = 220V; Uđm = 760W.
Câu 48. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.
Câu 49. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại nào?
A. Điện - cơ. B. Điện - nhiệt. C. Điện - quang. D. Điện cơ,điện quang.
Câu 50. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc trong khoảng nào?
A. 10000 C đến 11000 C . B. 10000 C đến 110000 C .
C. 9000 C đến 11000 C . D. 100000 C đến 120000 C.
Câu 51. Công suất định mức của bàn là điện?
A. Từ 100 W đến 200 W . B. Từ 200 W đến 300 W .
C. Từ 300 W đến 1000W . D. Từ 500 W đến 2000 W.
Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2- Quạt bàn; 3- Ấm nước điện; 4 - Quạt trần; 5- Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt; 8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. 1, 2, 3. B. 3, 6, 8. C. 4, 5, 6. D. 6 ,7, 8.
Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:
A. Điện năng – Cơ năng | B. Điện năng – Nhiệt năng |
C. Điện năng – Quang năng | D. Điện năng – Điện năng |
Câu 9. Nhược điểm của đèn sợi đốt là
A. ánh sáng không liên tục và hiệu suất phát quang thấp | B. tuổi thọ thấp và ánh sáng không liên tục |
C. tuổi thọ và hiệu suất phát quang thấp | D. ánh sáng không liên tục và cần chấn lưu |
Câu 10. Một máy biến áp một pha có N1= 1650 vòng, N2 = 90 vòng .Dây cuốn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Điện áp đầu ra trên cuộn dây cuốn thứ cấp U2 là
A. 127 V B. 12 V C. 360V D. 220V
Câu 11. Cấu tạo các bộ phận chính của nồi cơm điện là
A. vỏ nồi, xoong, dây đốt nóng | B. vỏ nồi, thân nồi, dây đốt nóng |
C. thân nồi, xoong, dây đốt nóng | D. vỏ nồi, xoong, thân nồi |
Câu 12. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày là
A. từ 18 giờ đến 22 giờ. B. từ 1 giờ đến 6 giờ.
C. từ 6 giờ đến 10 giờ. D. từ 13 giờ đến 18 giờ.
Câu 13. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm ta cần phải
A. bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
B. tắt điện một số đèn không cần thiết.
C. tan học không tắt quạt phòng học.
D. là quần áo trong giờ cao điểm.
Câu 14. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là
A. A = P/t. B. A = P.t . C. A = t/P. D. A = 1/P.t.
(trong đó : A là điện năng tiêu thụ ; t là thời gian hoạt động của đồ dùng ; P là công suất của đồ dùng điện)
Câu 15. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là
A. vỏ. | B. các cực giữ dây dẫn điện. |
C. các cực giữ dây chảy. | D. dây chảy. |
7 . B
8 . B
9 . A
10 . A
11 . C
12 . A
13 . B
14 . B
15 . C
7 . B
8 . B
9 . A
10 . A
11 . C
12 . A
13 . B
14 . B
15 . C
Khi dùng bếp điện để đun sôi một lượng nước trong ấm, điện năng bếp tiêu thụ đã chuyển hóa thành các dạng năng lượng sau đây: quang năng làm sáng mặt bếp; nhiệt năng làm nóng bếp, vỏ ấm, không khí xung quanh; nhiệt năng làm nóng nước trong ấm. Hỏi: phần năng lượng nào là có ích ?
Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Dựa vào nguyên lý biến đổi điện năng chọn đồ dùng điện thuộc nhóm Điện Quang: A.đèn LED đèn ống huỳnh quang đèn compac huỳnh quang B. Bếp điện nồi cơm điện đèn sợi đốt C. Quạt điện máy bơm nước máy sấy tóc D. quạt điện đèn led bình đun nước
Dựa vào nguyên lý biến đổi điện năng chọn đồ dùng điện thuộc nhóm Điện Quang:
A.đèn LED đèn ống huỳnh quang đèn compac huỳnh quang
B. Bếp điện nồi cơm điện đèn sợi đốt
C. Quạt điện máy bơm nước máy sấy tóc
D. quạt điện đèn led bình đun nước
A.đèn LED đèn ống huỳnh quang đèn compac huỳnh quang.
Chọn câu sai khi nói về bộ phận dây đốt nóng của nồi cơm điện.
A. Dây đốt nóng phụ có công suất nhỏ gắn vào thành nồi được dùng ở chế độ ủ cơm.
|
B. Dây đốt nóng chính được đặt sát ở đáy nồi, được dùng ở chế độ nấu cơm.
|
C. Dây đốt nóng chính có công suất lớn được đúc kín trong ống sắt hoặc mâm nhôm.
|
D. Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim đồng, gồm dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.
|
D. Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim đồng, gồm dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.
Một ấm điện loại 220V-1100W được sử dụng hiệu điện thế 220V . để đun nước.Hãy cho biết :
a.ý nghĩa của 2 con số trên (220V-1100W)
b. Cường độ dòng điện chạy qua dây đun nóng của ấm khi đó.
c. điện trở chạy qua dây đun nóng của ấm khi đó.
d. Điện năng tiêu thụ trong 1tháng (30 ngày )mỗi ngày Sử dụng 30 phút theo đơn vị kWh và J.
e. tiền điện phải trả trong 1 tháng (30 ngày) .mỗi ngày sử dụng 30 phút . Biết 1kWh là 1900₫.
Ý nghĩa:
HĐT định mức 220V
Công suất định mức 1100W
\(I=\dfrac{P}{U}=\dfrac{1100}{220}=5A\)
\(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{220}{5}=44\Omega\)
\(A=Pt=1100\cdot\dfrac{30}{60}\cdot30=16500\)Wh = 16,5kWh = 59400000J
\(T=A\cdot1900=16,5\cdot1900=31350\left(dong\right)\)
vì ấm sử dụng ở hiệu điện thế bằng hiệu điện thế định mức nên P=Pđm
a) ý nghĩa của con số 220v-1100W
hiệu điện thế định mức của ấm điện là 220 thì có công suất là 1100W
cường độ dòng điện chạy qua dây khi đun nóng là
I=P/U=1100/220=5W
điện trở chạy qua dây khi đun nóng là
R=U^2/P=220^2/1100=44Ω
điện năng tiêu thụ trong 1 tháng là
A=P.t.=1100.30.30.60=59400000J
tiền điện phải trả là
T=A.1900=59400000/3600000.1900=31350 đồng