Cho phương trình m + 1 2 x + 1 = 7 m - 5 x + m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm.
A. m = 1.
B. m = 2; m = 3.
C. m = 2.
D. m = 3.
Câu 2: cho phương trình: 2(m-2)x+3=3m-13. a, tìm m để phương trình(1)là phương trình bậc nhất một ẩn. b, Với giá trị nào của m thì phương trình(1)tương đương với phương trình 3x+7=2(x-1)+8
a Để phương trình (1) là pt bậc nhất 1 ẩn thì m-2<>0
=>m<>2
b: 3x+7=2(x-1)+8
=>3x+7=2x-2+8=2x+6
=>x=-1
Thay x=-1 vào (1), ta được:
2(m-2)*(-1)+3=3m-13
=>-2m+2+3=3m-13
=>-5m=-13-2-3=-15-3=-18
=>m=18/5
Cho phương trình 2(m - 2) x + 3 = m - 5 (1)
a) tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất một ẩn
b) với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình 2x + 5 = (x + 7) - 1
Giúp mình với ạ!!!!
a, để pt trên là pt bậc nhất khi m khác 2
b, Ta có \(2x+5=x+7-1\Leftrightarrow x=1\)
Thay x = 1 vào pt (1) ta được
\(2\left(m-2\right)+3=m-5\Leftrightarrow2m-1=m-5\Leftrightarrow m=-4\)
cho phương trình: \(x^{2}-(m+4)x+m-1=0\).Tìm m để phương trình có hai nghiệm \(x_{1}\),\(x_{2}\)thỏa mãn:\(2x_{1}+3x_{2}=7\)
\(\Delta=\left(m+4\right)^2-4\left(m-1\right)=\left(m+2\right)^2+16>0;\forall m\)
Kết hợp hệ thức Viet và điều kiện đề bài:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=m+4\\2x_1+3x_2=7\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x_1+3x_2=3m+12\\2x_1+3x_2=7\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=3m+5\\x_2=-2m-1\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(x_1x_2=m-1\)
\(\Rightarrow\left(3m+5\right)\left(-2m-1\right)=m-1\)
\(\Leftrightarrow6m^2+14m+4=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-2\\m=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
cho phương trình 2(m-2)x +3 = m- 5 (1)
a) tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất một ẩn
b) với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình 2x + 5 = (x +7) -1 (*)
1,
a, 2(m-2)x+3=m-5
<=> 2(m-2)x+3-m+5=0
<=> 2(m-3)x-m+8=0
PT (1) là PT bậc nhất 1 ẩn thì m-2\(\ne\)0
\(\Leftrightarrow m\ne2\)
b) có 2x+5=(x+7)-1
<=> 2x+5=x+7-1
<=> 2x+5=x+6
<=> x-1=0
<=> x=1
Để PT (1) tương đương với pt x-1=0 thì \(\hept{\begin{cases}2\left(m-2\right)=1\\-m+8=-1\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}m-2=\frac{1}{2}\\-m=-9\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}m=\frac{5}{2}\\m=9\end{cases}}}\)(Vô lí)
Vậy không có m thỏa mãn điều kiện
cho phương trình 2(m-2)x +3 = m- 5 (1)
a) tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất một ẩn
b) với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình 2x + 5 = (x +7) -1 (*)
a) Ta có:
2(m – 2) x + 3 = m – 5
<=> 2(m - 2)x + 8 - m = 0
Để phương trình là phuong trình bậc nhất một ẩn thì
a \(\ne\)0
<=> 2(m - 1) khác 0
<=> m - 1 \(\ne\)0
<=> m \(\ne\)1
cho phương trình 2(m-2)x +3 = m- 5 (1)
a) tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất một ẩn
b) với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình 2x + 5 = (x +7) -1 (*)
cho pt :2(m-2)x+3=3m-13 (1) a)tìm m để pt (1) là phương trình bậc nhất một ẩn. b)với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình: 3x+7=2(x-1)=8 (2)
a: Để phương trình là phươg trình bậc nhất một ẩn thì m-2<>0
hay m<>2
b: Ta có: 3x+7=2(x-1)+8
=>3x+7=2x-2+8
=>3x+7=2x+6
=>x=-1
Thay x=-1 vào (1), ta được:
-2(m-2)+3=3m-13
=>-2m+4+3=3m-13
=>-2m+7=3m-13
=>-5m=-20
hay m=4(nhận)
Cho phương trình x^2-(m+2)x+m+1=0(1)(x là ẩn, m là tham số Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1^2—2x2=7
Cho phương trình : x\(^2\) - 2mx + 2m - 7 = 0 (1) ( m là tham số )
a) Giải phương trình (1) khi m = 1
b) Tìm m để x = 3 là nghiệm của phương trình (1). Tính nghiệm còn lại.
c) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x\(_1\), x\(_2\). Tìm m để
x\(_1\)\(^2\) + x\(_2\)\(^2\) = 13
d) Gọi x\(_1\),x\(_2\) là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x\(_1\)\(^2\) + x\(_2\)\(^2\) + x\(_1\)x\(_2\).
Giải giúp mình với ạ
Lời giải:
a) Khi $m=1$ thì pt trở thành:
$x^2-2x-5=0$
$\Leftrightarrow (x-1)^2=6$
$\Rightarrow x=1\pm \sqrt{6}$
b) Để $x_1=3$ là nghiệm của pt thì:
$3^2-2.m.3+2m-7=0\Leftrightarrow m=\frac{1}{2}$
Nghiệm còn lại $x_2=(x_1+x_2)-x_1=2m-x_1=2.\frac{1}{2}-3=-2$
c)
$\Delta'= m^2-(2m-7)=(m-1)^2+6>0$ với mọi $m\in\mathbb{R}$ nên pt luôn có 2 nghiệm phân biệt $x_1,x_2$
Theo định lý Viet: $x_1+x_2=2m$ và $x_1x_2=2m-7$
Khi đó:
Để $x_1^2+x_2^2=13$
$\Leftrightarrow (x_1+x_2)^2-2x_1x_2=13$
$\Leftrightarrow (2m)^2-2(2m-7)=13$
$\Leftrightarrow 4m^2-4m+1=0\Leftrightarrow (2m-1)^2=0\Leftrightarrow m=\frac{1}{2}$
d)
$x_1^2+x_2^2+x_1x_2=(x_1+x_2)^2-x_1x_2$
$=(2m)^2-(2m-7)=4m^2-2m+7=(2m-\frac{1}{2})^2+\frac{27}{4}\geq \frac{27}{4}$
Vậy $x_1^2+x_2^2+x_1x_2$ đạt min bằng $\frac{27}{4}$. Giá trị này đạt tại $m=\frac{1}{4}$
Cho phương trình: (m - 2) x + 3 = 5 (1)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất một ẩn?
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) tương đương với phương trình:
7- 4x = 2x - 5
a: Để đây là phương trình bậc nhất một ẩn thì m-2<>0
hay m<>2
b: Ta có: 7-4x=2x-5
=>-6x=-12
hay x=2
Thay x=2 vào (1), ta được:
2(m-2)+3=5
=>2m-4=2
=>2m=6
hay m=3(nhận)