tìm x biết: a) x+ 55= 88
b) x3 - 3x = 0
Tìm x biết:
a. x3 – 25x = 0 b. 3x(x- 2) – x + 2 = 0
c. x2 – 4x - 5 = 0 d.x3 – x2 + 3x – 3 = 0
e. x3 + 27 + ( x + 3)( x – 9) = 0
a: \(\Leftrightarrow x\left(x-5\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=5\\x=-5\end{matrix}\right.\)
Tìm x biết:
a) 5x(x – 2) + 3x – 6 = 0
b) x 3 – 9 x = 0
Tìm x biết: x3 + 3x = 0
x3 - 3x = 0
x.x2 - 3x = 0
x.(x2 - 3) = 0
=> x = 0 hoặc x2 - 3 = 0
=> x = 0 hoặc x2 = 3
=> x = 0 hoặc x = √3
x(x2+3)=0
=> x= 0 hoặc x2=-3
=> x=0 hoặc x=\(-\sqrt{3}\)
x(x2+3)=0
=> x= 0 hoặc x2=-3
=> x=0 hoặc x=−√3
Tìm x, biết:
a) 8 x 3 - 50x = 0;
b) 2(x + 3)- x 2 - 3x = 0;
c) 6 x 2 - 15x - (2x - 5)(2x + 5) = 0.
tìm x biết:
a)x2 + 3x = 0 b) x3 – 4x = 0
c) 5x(x-1) = x-1 d) 2(x+5) - x2-5x = 0
e) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 f) 5x.(x – 2012) – x + 2012 = 0
a) \(\Rightarrow x\left(x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-3\end{matrix}\right.\)
b) \(\Rightarrow x\left(x^2-4\right)=0\Rightarrow x\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
c) \(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
d) \(\Rightarrow2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\Rightarrow\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=2\end{matrix}\right.\)
e) \(\Rightarrow2x^2-10x-3x-2x^2=26\)
\(\Rightarrow-13x=26\Rightarrow x=-2\)
f) \(\Rightarrow\left(x-2012\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2012\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
Tìm x biết x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 = 0
A. x = -1
B. x = 1
C. x = -2
D. x = 0
Ta có
x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 = 0 ⇔ ( x + 1 ) 3 = 0
ó x + 1 = 0 ó x = -1
Vậy x = -1
Đáp án cần chọn là: A
Tìm x, biết:
a) x 2 (x - 5) + 5 - x = 0; b) 3 x 4 - 9 x 3 = -9 x 2 + 27x;
c) x 2 (x + 8) + x 2 = -8x; d) (x + 3)( x 2 -3x + 5) = x 2 + 3x.
1. Tìm \(m\in\left[-10;10\right]\) để pt \(\left(x^2-2x+m\right)^2-2x^2+3x-m=0\) có 4 ng pb
2. Cho biết x1,x2 là nghiệm của pt \(x^2-x+a=0\) và x3,x4 là nghiệm của pt \(x^2-4x+b=0\) . Biết rằng \(\dfrac{x2}{x1}=\dfrac{x3}{x2}=\dfrac{x4}{x3}\), b >0 . Tìm a
1.
Đặt \(x^2-2x+m=t\), phương trình trở thành \(t^2-2t+m=x\)
Ta có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-2x+m=t\\t^2-2t+m=x\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(x-t\right)\left(x+t-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=t\\x=1-t\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=x^2-2x+m\\x=1-x^2+2x-m\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-x^2+3x\\m=-x^2+x+1\end{matrix}\right.\)
Phương trình hoành độ giao điểm của \(y=-x^2+x+1\) và \(y=-x^2+3x\):
\(-x^2+x+1=-x^2+3x\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\Rightarrow y=\dfrac{5}{4}\)
Đồ thị hàm số \(y=-x^2+3x\) và \(y=-x^2+x+1\):
Dựa vào đồ thị, yêu cầu bài toán thỏa mãn khi \(m< \dfrac{5}{4}\)
Mà \(m\in\left[-10;10\right]\Rightarrow m\in[-10;\dfrac{5}{4})\)
Tìm x, biết:
a) 3x(x - 1) + x - 1 = 0;
b) (x - 2)( x 2 + 2x + 7) + 2( x 2 - 4) - 5(x - 2) = 0;
c) ( 2 x - 1 ) 2 - 25 = 0;
d) x 3 + 27 + (x + 3)(x - 9) = 0.
a) x = 1; x = - 1 3 b) x = 2.
c) x = 3; x = -2. d) x = -3; x = 0; x = 2.