Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm : Số 307,25 đọclà
Phần nguyên của số đó là…..….....
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
B. 5m 5cm = 505cm.
C. 3 x 37 = 50 + 61
A,1000 B,505 C,37
Gọi P là tập hợp số nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào chỗ chấm:
43……P
93……P
15…….N
P…..N
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: Phần nguyên của hỗn số 5 2 3 là ....
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Phần nguyên của hỗn số 5 2 3 là 5
Đáp án cần chọn là A
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số 15 64 chia hết cho 9 là: .............
b. Một hình vuông có cạnh là m. Chu vi hình vuông đó là……………m
c. 10km2 = ……………m2 d. : = …..
THAM KHẢO/REFER:
Đáp án / Lời giải :
a) = 2
b) Có 4 cạnh
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
7.Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là ....dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8.Hình tròn tâm O có bán kính 6,5cm. Chu vi hình tròn đó là.... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 7:
\(S=2.5^2\cdot3.14=19.625\left(dm^2\right)\)
Bài 8:
\(C=6.5\cdot2\cdot3.14=40.82\left(cm\right)\)
7.Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là ..\(2,5\times2,5\times3,14=19,625\)..dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8.Hình tròn tâm O có bán kính 6,5cm. Chu vi hình tròn đó là..\(6,5\times2\times3,14=40,82\).. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 7:
S=2,52x3,14=19,625(dm2)
Bài 8:
C=6,5x2x3,14= 40,82(cm)
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
( m + 64 ) + 6 = m +( 64 + .......) = .......... + 70
điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
\(\left(m+64\right)+6=m+\left(64+6\right)=m+70\)