THAM KHẢO/REFER:
Đáp án / Lời giải :
a) = 2
b) Có 4 cạnh
THAM KHẢO/REFER:
Đáp án / Lời giải :
a) = 2
b) Có 4 cạnh
Điền số thích hợp vào ô trống :
Một hình vuông có cạnh dài 9 cm. Vậy chu vi hình vuông đó là ... cm; diện tích hình vuông đó là ... cm.
Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.
Vậy chu vi hình vuông với a = 75mm là P = ... cm
Điền số thích hợp vào ô trống :
Một hình vuông có chu vi là 36cm thì diện tích hình vuông đó.....
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, còn chiều dài hơn chiều rộng là 60dm. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật đó. Độ dài cạnh của hình vuông là ? m
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, còn chiều dài hơn chiều rộng là 60dm. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật đó. Độ dài cạnh của hình vuông là ? m
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, còn chiều dài hơn chiều rộng là 60dm. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật đó. Độ dài cạnh của hình vuông là m
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......
dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.
Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dài
và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều
dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:
360 (18 − 12) = 360..... 18 − 360......12
A. + B. C. D. :
Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. ABvàBC
B. ABvàAD
C. ADvàDC
D. ADvàBC
Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất
bao nhiêu xe để chở hếtsố học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một
xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1
4
chiều dài. Diện
tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2
Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = ...... mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều
rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 11 = 221m
C. 22 11 = 242m
B. 22 :11 = 2m
D. 22 − 11 = 11m
Câu 11: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36 12) : 4 = (36 ...... 4) ...... 12
A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân vàphép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 12: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 13: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiềugóc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 14: Giá trị của biểu thức 136 11 − 11 36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu
16: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = ...... kg” là:
A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.
Câu 17: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
Câu 18: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m + 47) có giá trị là:
A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090
Câu 19: Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287,số lớn là :
A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822
Câu 20 : Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868 B. 968 C. 886 D. 986
Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông DEFG. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) EC = ……….. cm
AG = ……….. cm
b) Diện tích hình H là ……….. cm2
c) Chu vi hình H là ……….. cm
Một hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài 1/3m. Nửa chu vi của hình bình hành đó là…..m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:…..