Tìm đa thức A sao cho A + x 3 y - 2 x 2 y + x - y = 2 y + 3 x + x 2 y
A. A = - x 3 y + 3 x 2 y - 2 x - 3 y
B. A = - x 3 y + x 2 y - 2 x - 3 y
C. A = - x 3 y + 3 x 2 y + 2 x + 3 y
D. A = x 3 y - 3 x 2 y + 2 x + 3 y
Cho đa thức \(P = 3{x^2}y - 2x{y^2} - 4xy + 2\).
a) Tìm đa thức \(Q\) sao cho \(Q - P = - 2{x^3}y + 7{x^2}y + 3xy\)
b) Tìm đa thức \(M\) sao cho \(P + M = 3{x^2}{y^2} - 5{x^2}y + 8xy\)
\(a,Q=\left(-2x^3y+7x^2y+3xy\right)+P=\left(-2x^3y+7x^2y+3xy\right)+\left(3x^2y-2xy^2-4xy+2\right)\\ =-2x^3y+7x^2y+3xy+3x^2y-3xy^2-4xy+2\\ =-2x^3y^2+10x^2y-3xy^2-xy+2\)
\(b,M=\left(3x^2y^2-5x^2y+8xy\right)-P\\ =\left(3x^2y^2-5x^2y+8xy\right)-\left(3x^2y-2xy^2-4xy+2\right)\\ =3x^2y^2-5x^2y+8xy-3x^2y^2+2xy^2+4xy-2\\ =-3x^2y+12xy-2\)
Cho hai đa thức:
\(A(x) = 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6\) và \(B(x) = - 5{x^2} + 7{x^3} + 5x + 4 - 4{x^4}\).
a) Tìm đa thức M(x) sao cho \(M(x) = A(x) + B(x)\).
b) Tìm đa thức C(x) sao cho \(A(x) = B(x) + C(x)\).
a) \(M(x) = A(x) + B(x) \\= 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6 - 5{x^2} + 7{x^3} + 5x + 4 - 4{x^4} \\=(4x^4-4x^4)+(-7x^3+7x^3)+(6x^2-5x^2)+(-5x+5x)+(-6+4)\\= {x^2} - 2.\)
b) \(A(x) = B(x) + C(x) \Rightarrow C(x) = A(x) - B(x)\)
\(\begin{array}{l}C(x) = A(x) - B(x)\\ = 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6 - ( - 5{x^2} + 7{x^3} + 5x + 4 - 4{x^4})\\ = 4{x^4} + 6{x^2} - 7{x^3} - 5x - 6 + 5{x^2} - 7{x^3} - 5x - 4 + 4{x^4}\\ =(4x^4+4x^4)+(-7x^3-7x^3)+(6x^2+5x^2)+(-5x-5x)+(-6-4)\\= 8{x^4} - 14{x^3} + 11{x^2} - 10x - 10\end{array}\)
Cho đa thức \(A=x^4+x^3-2x-2\).
a, Tìm đa thức P sao cho \(A=\left(x+1\right).P\).
b, Có hay không một đa thức Q sao cho \(A=\left(x^2+1\right).Q\) ?
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
Tìm a,b sao cho:
a,Đa thức x^4-x^3+6x^2-x+a chia hết cho x^2-x+5
b,Đa thức 2x^3-3x^2+x+a chia hết cho x+2
c,Đa thức 3x^3+ax^2+bx+9 chia hết cho x+3 và x-3
Cau a va b dat cot tim so du .Vi la phep chia het nen du bang 0.Cau c thi da thuc se chia het cho tich (x+3)(x-3) lam tuong tu hai cau a va b
1) Làm tính nhân: a) (3-2*x+4*x^2)*(1+x-2*x^2). b) (a^2+a*x+x^2)*(a^2-a*x+x^2)*(a-x). 2) Cho đa thức: A=19*x^2-11*x^3+9-20*x+2*x^4. B=1+x^2-4*x Tìm đa thức Q và R sao cho A=B*Q+R. 3) Dùng hằng đẳng thức để làm phép chia: a) (4*x^4+12*x^2*y^2+9*y^4):(2*x^2+3*y^2). b) ( 64*a^2*b^2-49*m^4*n^2):(8*a*b+7*m^2*n). c) (27*x^3-8*y^6):(3*x-2*y^2)
Bạn viết như vậy vẫn nhìn đc nhưng nhìn hơi khó
Thì các bạn vít ra giấy là hỉu nk mong giải giúp mk cái
Tìm a sao cho đa thức x^3 - 4x^2 + 4x - a chia hết cho đa thức x-3
=\(x^3-3x^2-x^2+3x+x-a=\left(x-3\right)\left(x^2-x\right)+\left(x-a\right)\)
vì (x-3)(x^2-x) đã chia hết cho x-3 rồi => đa thức muốn chia hết cho x-3 <=> x-a phải chia hết cho x-3 <=> a=3
Tìm a, b sao cho
a/ Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b/ Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
a) \(\left(x^4-x^3+6x^2-x+a\right)⋮\left(x^2-x+5\right)=x^2+1\) (dư a - 5)
Để đa thức chia hết \(\Leftrightarrow a-5=0\Leftrightarrow a=5\)
b) \(\left(2x^3-3x^2+x+a\right)⋮\left(x+2\right)=2x^2-7x+15\) (dư a - 30)
Để đa thức chia hết \(\Leftrightarrow a-30=0\Leftrightarrow a=30\)
tìm a,b sao cho đa thức P(x)=x^3+8x^2+5x+a chia hết cho đa thức x^2+3x+b
Cho đa thức A=-9/10 x^3y-2/3 xy2+4x^2-7x-2
B=-3x^2+9/10x^3y+7x+2/3+5
a)Tìm D sao cho D-A là đa thức không có bậc
d)Có giá trị nào của x,y để 2 đa thức A,B cùng nhận giá trị âm hay không?