Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
A. 1 , 9926 . 10 - 23 g
B. 1,9926g
C. 1 , 9926 . 10 - 23 đ v C
D. 1,9926 đvC
Câu 6: Khối lượng của một nguyên tử cacbon là 19,9265. 10-23 gam. Vậy ta có khối lượng của 1 đvC là
A. 8,553. 10-23 g. B. 2,6605. 10-23 g. C. 0,16605. 10-23 g. D. 18,56. 10-23 g.
Khối lượng của 1 đvC = \(\dfrac{19.9265\cdot10^{-23}}{12}=0.16605\cdot10^{-23}\left(g\right)\)
Biết khối lượng tính = đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23 gam. Khối lượng = đơn vị gam 1 nguyên tử oxi là? A. 1,6605.10-24 B. 5,3136.10-23 C. 2,6568.10-23 D. 3,18816.10-22
Biết giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23 (g). Hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng bao nhiêu gam? Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D?
a. Ta có : C = 12 đvC = 1,9926.10-23 (g)
=> 1 đvC = (1,9926.10-23) : 12 ≈ 1,66.10-24 (g).
b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là :
mAl = 27 đvC = 27. 1,66.10-24 = 4,482.10-23 (g)
Biết khối lượng tính bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g. Khối lượng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử oxi là:
A.1,6605.10-24 C. 2,6568.10-23
B. 5,3136.10-23 D. 3,18816.10-22
Biết khối lượng tính bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g. Khối lượng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử oxi là:
A.1,6605.10-24 C. 2,6568.10-23
B. 5,3136.10-23 D. 3,18816.10-22
a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học , hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam.
b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A,B,C hay D :
A. 5,342 . 10-23 g
B. 6.023 . 10-23g
C. 4,482 . 10-23g
D. 3,990 . 10-23g
MỌI NGƯỜI GIẢI THÍCH CẶN KẼ GIÚP MÌNH LUÔN NHA ^^ CẢM ƠN MỌI NGƯỜI
a) Ta có : C = 12 đvC = 1,9926.10-23 (g)
=> 1 đvC = ≈ 1,66.10-24 (g).
b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là :
mAl = 27 đvC = 27. 1,66.10-24 = 4,482.10-23 (g)
Đáp án C.
a) Ta có :
\(\Rightarrow\) 1 đvC tương ứng = \(\frac{1,9926.10^{-23}}{12}\)= \(1,6605.10^{-24}\) g
b) Ta có : Al = 27 đvC
\(\Rightarrow\) \(m_{Al}\) = 27. \(1,6605.10^{-24}\) = \(4,482.10^{-23}\) g
Đáp án là C
Nguyên tử cacbon có khối lượng = 1,9926 x10 mũ -23 g có nguyên tử khối: C = 12
a) Tính khối lượng của nguyên tử A biết nguyên tử khối của A là 1 đơn vị cacbon?
b) Tính nguyên tử khối của B biết 1 nguyên tử B nặng 2,98 x 10 mũ -23 g
c) Nguyên tử A nặng hay nhẹ hơn nguyên tử B bao nhiêu lần?
: a) Biết khối lượng mol nguyên tử Cacbon là 12 gam. Hãy tính khối lượng 1 ngtử C (khối lượng tuyệt đối và khối lượng tương đối).
b) Biết khối lượng 1 ngtử Cacbon là 1,993.1023 g. hãy tính khối lượng tương đối của 1 ngtử C.
c) Biết ngtử C có 6 hạt p, 6 hạt n, 6 hạt e. Hãy tính khối lượng mol ngtử của C.
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926x 10-23 gam .Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Ca là
1 nguyên tử C có khối lượng là:
\(\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=1,6605.10^{-24}\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Ca}=1,6605.10^{-24}.40=6,642.10^{-23}\left(g\right)\)
Câu 5:Biết khối lượngtính bằng gam của 1 nguyên tử carbon bằng:1,9926.10-23 g . Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử magnesium (Mg) là: a. 5,313.10-23 g b. 6,023.10-23 g c. 3,985.10-23 g d. 4,482.10-23 g
1 đvC = \(\dfrac{1}{12}NTK_C=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\)
\(NTK_{Mg}=24dvC=24.0,16605.10^{-23}=3,985.10^{-23}\left(g\right)\)
=> C
1.a, Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem 1 đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam. b, Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D? (tính) A. 5,342 . 10-23g ; B. 6,023 . 10-23g C. 4,482 . 10-23g ; D. 3,990 . 10-23g 2. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào. Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.