Tính khối lượng của:
0,15 mol C u S O 4 (Cho Cu=64, S=32, O=16)
Câu 1: Tính khối lượng của:
0,15 mol CuSO4 (Cho Cu=64, S=32, O=16)
5,6 lít khí CO2 (đktc) (Cho C=12, O=16)
a) Khối lượng của CuSO4: m = n.M = 0,15.160 = 24 (gam)
b) Số mol CO2: n =V/22,4= 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
Khối lượng của CO2: m = n.M = 0,25.44 = 11 (gam)
a) Khối lượng của CuSO4: m = n.M = 0,15.160 = 24 (gam)
b) Số mol CO2: n =V/22,4= 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
Khối lượng của CO2: m = n.M = 0,25.44 = 11 (gam)
mCuSO4= 0,15.160=24(g)
mCO2= 0,25.44= 11(g)
Tính khối lượng a) 0,2 (mol) Fe+0,3 mol Cứ b) 0,5 (mol) H2SO4 Cho M . Fe=56, Cu=64, H=1, S=32, O=16 (Ai giúp mình với)
a) mhh = 0,2.56+0,3.64 = 30,4 (g)
b) \(m_{H_2SO_4}=0,5.98=49\left(g\right)\)
Tính khối lượng của
a, 0,5 mol CuSo4
b, 1,75 mol nguyên tử O
c, 2,5 mol phân tử H2
Biết Cu=64,S=32,O=16,H=1
a) mCuSO4= n * M = 0.5 * 160 = 80 (g)
b) mO= n * M = 1.75 * 16 = 28 (g)
c) mH2 = n * M = 2.5 * 2 = 5 (g)
Bài 4: Một hỗn hợp X gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2.
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X ở đktc.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X .
(Cho C =12, O =16, H =1, N =14, S =32, Cu =64, Ca =40, Zn =65, Ba =137, K =39, Al=27)
\(a.n_{H_2}=\dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}=0,2\left(mol\right)\\ n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\\ V_X=\left(1,5+2,5+0,2+0,1\right).22,4=96,32\left(l\right)\\b. m_X=1,5.32+2,5.28+0,2.2+6,4=124,8\left(g\right)\)
a.nH2=1,2.10236.1023=0,2(mol)nSO2=6,464=0,1(mol)VX=(1,5+2,5+0,2+0,1).22,4=96,32(l)b.mX=1,5.32+2,5.28+0,2.2+6,4=124,8(g)
Đốt cháy 12,4g P trong bình chứa 19,2g khí O2 tạo thành P2O5 .
a. P hay O2 dư ? Số mol chất dư là bao nhiêu ?
b. Tính khối lượng P2O5 tạo thành ?
Cho biết Cu = 64; S=32; O= 16; H=1
\(n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{19,2}{32}=0,6\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\rightarrow^{t^0}2P_2O_5\)
4 : 5 : 2 (mol)
0,4 : 0,6 (mol)
-Lập tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{4}< \dfrac{0,6}{5}\Rightarrow\)O2 phản ứng hết còn P dư.
\(n_{P\left(lt\right)}=\dfrac{0,4.5}{4}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{P\left(dư\right)}=n_{P\left(tt\right)}-n_{P\left(lt\right)}=0,6-0,5=0,1\left(mol\right)\)
b. \(n_{P_2O_5}=\dfrac{0,4.2}{4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=n.M=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
Hãy tính số mol của: a. 4,48 lít khí Nitơ (N2) ở đktc b. 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit (SO2 ). c. 3.1023 nguyên tử Sắt (Fe) (Cho Fe = 56, O = 16, Cu = 64, S = 32,)
a) \(n_{N_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
b) \(n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
c) \(n_{Fe}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
Tìm CTPT của hợp chất có thành phần khối lượng như sau:
- Hợp chất X có mCa: mO=3,33 :1:4
- Phân tử khối của X là 100. Cho H=1, C= 12, O=16, S= 32, N= 14, Cl=35,5 , Fe=56, Cu=64, Ca=40
Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 biết trong 3 lít dung dịch có hoà tan hết 300g CuSO4? Biết Cu: 64; S : 32; O : 16
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{300}{160}=\dfrac{15}{8}\left(mol\right)\\ C_{MddCuSO_4}=\dfrac{\dfrac{15}{8}}{3}=0,625\left(M\right)\)
Cho 25 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu phản ứng với dung dịch H_{2}*S * O_{4} dư. Sau phản ứng thu được 7,437 lít khí H_{2} (đkc: V=n.24,79) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. (Cho: Zn = 65 H = 1 , Cu = 64 , o = 16 , S=32) A m Cu =10g,m Zn =15g B C m Cu =20g,m Zn =4g m Cu =5,5g,m Zn =19,5g