Câu lệnh Var <tên biến tệp> : Text; có ý nghĩa là:
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
Câu lệnh Var <tên biến tệp> : Text; có ý nghĩa là:
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Thủ tục đóng tệp
D. Khai báo biến tệp
Câu 7: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là đúng:
A. While <điều kiện> do < câu lệnh>;
B. Var A : array[1..100] of real;
C. Var A := array[1..100] of real;
D. Var A = array[1..100] of real;
Câu 7: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là đúng:
A. While <điều kiện> do < câu lệnh>;
B. Var A : array[1..100] of real;
C. Var A := array[1..100] of real;
D. Var A = array[1..100] of real;
Giả thích lỗi các câu lệnh sau: -Const b: integer; -Var a= 90; -Var Tinh_tong :array[1.. 50.5] of char;
const b: integer; -> sử dụng lệnh khai báo biến thì dùng var chứ không dùng const
var a=90; -> nếu khai báo biến hằng thì thay var thành const
Var Tinh_tong :array[1.. 50.5] of char; -> chỉ số đầu và cuối phải thuộc loại số nguyên
Var a=90: Sai vì var là từ khóa dùng để khai báo biến chứ không phải dùng để khai báo hằng
Const b:integer: Sai vì const là dùng để khai báo hằng chứ khai báo biến mà b:integer là khai báo biến
Giả thích lỗi các câu lệnh sau: Const b: integer; Var a= 90; Var Tinh_tong :array[1.. 50.5] of char;
const b: integer; -> sử dụng lệnh khai báo biến thì dùng var chứ không dùng const
var a=90; -> nếu khai báo biến hằng thì thay var thành const
Var Tinh_tong :array[1.. 50.5] of char; -> chỉ số đầu và cuối phải thuộc loại số nguyên
Const b:integer: Sai vì const là dùng để khai báo hằng chứ khai báo biến mà b:integer là khai báo biến
Var tinh_tong:array[1..50.5]of char: Sai vì giá trị cuối là số thực
Câu 5: Tìm lỗi sai trong các câu lệnh khai bao sau và sửa lại cho đúng.
a) var Start, begin: real;
b) const x:= 50, y:= 500;
c) var a=8;
d) var xep_loai, diem : integer, real;
Giúp mình với !
c: Lỗi sai là chữ var
Sửa lại const a=8;
Câu 1: Lệnh để xuất / thông báo kết quả là:
A. Write B. Clrscr; C.Read D.Readln;
Câu 2: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh lặp:
A. if n<=1 then n:=n+1; B. var a: integer; C. for i:=1 to 10 do writeln(n); D. uses crt;
Câu 3: Câu lệnh lặp với số lần biết trước có dạng:
A. for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to do <câu lệnh>;
C. for <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. for <biến đếm>:=<giá trị cuối> to do <câu lệnh>;
Câu 4: Khi nào thì câu lệnh For…do (dạng tiến) kết thúc?
A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
C. Khi biến đếm ngang bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.
Câu 5: Kết quả của <điều kiện> trong câu lệnh While...do sẽ có giá trị gì?
A. Là một số nguyên. B. Là một số thực.
C. Đúng hoặc sai. D. Là một dãy ký tự.
* Thông hiểu:
Câu 1: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước For...do, <câu lệnh> được thực hiện mấy lần?
A. <giá trị cuối> – <giá trị đầu> lần B.Không biết số lần lặp
C. Khoảng 10 lần D. <giá trị cuối> – <giá trị đầu> + 1 lần
Câu 2: Trong câu lệnh lặp luôn có kiểm tra một điều kiện, vậy kiểm tra điều kiện trong câu lệnh lặp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; là điều kiện gì?
A. Biến đếm có phải kiểu nguyên hay không. B. Biến đếm đã bằng giá trị đầu hay chưa.
C. Biến đếm đã bằng giá trị cuối hay chưa. D. Giá trị đầu và giá trị cuối có bằng nhau hay không.
Câu 3: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau xuất màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 5 do write (i:3);
A. 1 2 3 4 5 B. 5 4 3 2 1
C. i:3 D. Không xuất kết quả gì
Câu 4: Ngoài câu lệnh For…to…do (dạng tiến) còn có câu lệnh For…downto…do (dạng lùi). Khi nào thì câu lệnh For…downto…do kết thúc?
A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
C. Khi biến đếm ngang bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.
Câu 5: Biến đếm, giá trị đầu và giá trị cuối có chung điểm gì rất quan trọng?
A. Đều là các số nguyên hoặc số thực.
B. Có chung kiểu dữ liệu.
C. Biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu, giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối.
D. Biến đếm lớn hơn giá trị đầu, giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối.
* Vận dụng thấp:
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:
j:=1; k:=2;
for i:= 2 to 4 do j:=j+2; k:=k+i;
Sau đoạn trên, giá trị của j và k sẽ bằng:
A. j=2, k=2 B. j=5, k=7 C. j=7, k=6 D. j=9,k=11
Câu 2: Bạn Bảo Châu muốn viết ra 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hình bằng đoạn chương trình sau:
Var i: integer;
Begin
For i: = 1 to 5 do writeln('B'); writeln('C');
Readln;
End.
Theo em, bạn Bảo Châu nên viết như thế nào?
A. Chương trình trên viết đúng.
B. Cần phải đưa hai lệnh writeln('B'); writeln('C'); vào trong cặp từ khóa Begin và End;
C. Phải đổi lệnh writeln thành write
D. Phải đặt hai lệnh writeln('B'); writeln('C'); ở hai dòng riêng biệt.
* Vận dụng cao:
Câu 1: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây?
S:= 0 ;
For i: = 1 to 5 do S: = S + i;
A. S = 0 B. S = 1 C. S = 5 D. S = 15
Câu 2: Tìm giá trị của a qua đoạn chương trình sau:
a: = 10;
for i: = 1 to 5 do a: = a – i;
A. a = 5 B. a = -5 C. a = 10 D. a = 0
Câu 5: Tìm lỗi sai trong các lệnh khai báo sau và sửa lại cho đúng.
a, var start;begin:real
b, const x:=50,y:=500;
c, var a=8;
d, var xep_loai;diem:interger;real;
Kíu!!!! Mai thi mất r!!!!
ai làm giúp mik vs ạ mình sắp thi r
Câu 1: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a, b: array[1 .. n] of real; B. Var a, b: array[1 : n] of integer;
C. Var a, b: array[1 .. 100] of real; D. Var a, b: array[1 … 100] of real;
Câu 2: Thực hiện câu lệnh for i:= 1 to 3.5 do writeln(i); sẽ viết ra màn hình?
A. Không thực hiện được vì giá trị cuối không phải là số nguyên.
B. Giá trị biến đếm.
C. Viết số 1 rồi viết số 3.5
D. Chỉ viết số 3.5 mà thôi
Câu 3: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 12 do Write(‘A’); lệnh Write(‘A’) được thực
hiện bao nhiêu lần (bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)
A. Không lần nào B. 1 lần C. 2 lần D. 12 lần
Câu 4: Sau khi thực hiện lệnh if (45 mod 3) = 0 then x:=x+1; thì giá trị của x bằng
bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của x bằng 5?
A. 5 B. 45 C. 3 D. 6
Câu 5: Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 20 phần tử thuộc kiểu
dữ liệu số thực?
A. var A: array[20..1] of integer; B. var A: array[20..1] of real;
C. var A: array[1..20] of integer; D. var A: array[1..20] of real;
Câu 6: Chương trình sau đây cho kết quả gì?
x:=1;
while x < 10 do writeln(x);
x:= x + 1;
A. In ra các số từ 1 đến 9; B. In ra vô hạn lần số 1
C. In ra các số từ 1 đến 10; D. Bị lỗi khi dịch chương trình
Câu 7: Lệnh lặp For .. do để in chữ O?
A. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘O’); B. For i:=1 to 10 do writeln(‘O’);
C. For i:=100 to 1 do writeln(‘O’); D. For i:=1 to 10 do; writeln(‘O’;
Câu 8: Câu lệnh nhập cho phần tử thứ 15 của biến mảng A?
A. Readln(A[15]); B. Readln(A[k]);
C. Readln(A[i]); D. Readln(A15);
Câu 9: Theo quy ước đặt tên của ngôn ngữ Pascal, tên nào sau đây hợp lệ?
A. too_hot B. See you C. 8a D. Lop.8a
Câu 10: Khi dùng lệnh writeln(3+4*5); kết quả hiển thị trên màn hình là gì?
A. 3 B. 4 C. 35 D. 23
Câu 11: Để xóa màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
A. Read B. Clrscr C. Delay D. Write
Câu 12: Lệnh xuất dữ liệu trong Pascal là lệnh nào?
A. read/readln B. begin C. end. D. Write/writeln
Câu 13: Giá trị nào sau đây thuộc kiểu Integer?
A. 15 mod 7 B. 2000*2000 C. 15/2-3 D. 8/2
Câu 14: Lệnh gán trong Pascal được viết như thế nào?
A. => B. >= C. := D. #
Câu 15: Trong Pascal, biến a biểu diễn điểm trung bình môn Tin học của một học
sinh, theo em biến a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực
C. Kiểu boolean D. Kiểu kí tự
Câu 16: Ban đầu n có giá trị bằng 7. Sau khi thự hiện lệnh n := 2+ n*3; thì giá trị của
n bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 2 C. 23 D. 27
Câu 17: Khi dùng lệnh writeln(4+2*3); kết quả hiển thị trên màn hình là gì?
A. 18 B. 24 C. 8 D. 10
Câu 18: Để xóa màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
A. Read B. Write C. Delay D. Clrscr
Câu 19: Lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím trong Pascal là lệnh nào?
A. read/readln B. begin C. end. D. Write/writeln
Câu 20: Giá trị nào sau đây thuộc kiểu Real?
A. 15 mod 7 B. 20*2 C. 15/2-3 D. 8*2
Câu 21: Lệnh gán trong Pascal được viết như thế nào?
A. => B. >= C. := D. #
Câu 22: Trong Pascal, biến a biểu diễn số cây trồng được của lớp 8a, theo em biến a
thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực
C. Kiểu boolean D. Kiểu kí tự
Câu 23: Ban đầu n có giá trị bằng 4. Sau khi thự hiện lệnh n := 2+ n*3; thì giá trị của
n bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 14 C. 6 D. 18
II. Tự luận
Câu 24. Viết các biểu thức sau bằng các ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal.
a) x
y
8
74
b) 5xy 2 + 2y 2 – 8xy + 15 c) 4
2222aca
Câu 25. Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau:
a) Khai báo mảng B gồm 100 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên
b) Phần tử thứ 4 của mảng B được gán giá trị là 7.
c) Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.
d) Nhập giá trị cho phần tử thứ 5 trong mảng diem.
III. Thực hành
Câu 26. Giải bài toán sau:
Trăm trâu trăm cỏ
Trâu đứng ăn năm
Trâu nằm ăn ba
Lụ khụ trâu già
Ba con một bó
Hỏi có bao nhiêu trâu đứng , trâu nằm , trâu già ?
................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 27.Mảnh vườn hình vuông
Cho mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh là a (m). Em hãy viết chương trình
Pascal tính chu vi mảnh vườn hình vuông trên (độ dài a là số thực được nhập từ bàn
phím).
Câu 28. Khởi động phần mềm Free Pascal, viết chương trình hiển thị hai dòng lệnh
sau:
Xin chao cac ban
To la hoc sinh lop 8 truong THCS THỊ TRẤN
Câu 29. Khởi động phần mềm Free Pascal, viết chương trình tính và hiển thị giá trị
của biểu thức P = a + 2.y : 5 với a là hằng số có giá trị bằng 1, còn y là số nguyên
được nhập vào từ bàn phím.
Câu 30. Viết chương trình in ra màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, số được
nhập từ bàn phím và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả.
Câu 31. Dùng lệnh For-do viết chương trình Pascal in ra màn hình các số từ 1 đến
20.
Câu 32. Hãy viết chương trình Pascal nhập chiều cao của hai bạn Quân và Anh, in ra
màn hình kết quả so sánh chiều cao của hai bạn. Chẳng hạn “Bạn Quân cao hơn” hay
“Bạn Anh cao hơn”.
Câu 33. Viết chương trình Pacscal tính tổng của các số tự nhiên từ 1 đến 10.
(Sử dụng lệnh lặp For-do).
Tách ra mà hỏi chứ hỏi cả đống ko ai giải giùm đâu em
var A: Array [1..5] of byte; A:=5 câu lệnh này đúng hay sai? Tại sao?
A:=5 sai vì A là biến mảng có nhiều phần tử
Ta chỉ có thể gán giá trị cho từng phần tử của mảng