Thêm 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1 M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,05 M. Tính pH của dung dịch thu được. Cho Kb(CH3COO-) = 5,71.10-10.
Hoà tan m gam muối CH3COONa vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được dung dịch X. Sau đó thêm 50 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng được dung dịch Y có pH = 4,3098. Tính m biết Ka = 1,75.10-5.
Hoà tan m gam muối CH3COONa vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được dung dịch X. Sau đó thêm 50 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng được dung dịch Y có pH = 4,3098. Tính m biết Ka = 1,75.10-5.
Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M tác dụng với 100 ml dung dịch H 3 PO 4 0,1 M. Sau phản ứng thu được muối là
A. NaH 2 PO 4 .
B. Na 3 PO 4 .
C. Na 2 HPO 4 .
D. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 .
Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 x M. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,30 gam
B. 43,00 gam
C. 46,60 gam
D. 34,95 gam
Đáp án A
Ta có: n C O 2 = 0,35 mol; nNaOH = 0,2.2 = 0,4 mol
→ T = n N a O H n C O 2 = 0 , 4 0 , 35 = 1 , 14
→ Tạo 2 muối
CO2+ NaOH → NaHCO3
x x x mol
CO2+ 2NaOH →Na2CO3+ H2O
y 2y y mol
Ta có: n C O 2 = x+y = 0,35 mol; nNaOH = x+2y = 0,4 mol
→x = 0,3 và y = 0,05
Dung dịch X chứa 0,3 mol NaHCO3 và 0,05 mol Na2CO3
Trong 100 ml dung dịch Y có: nHCl = 0,1 mol; n H 2 S O 4 = 0,1x mol
→ n H + = 0,1+ 0,2x mol; n S O 4 2 - = 0,1x mol
Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được n C O 2 = 0,25 mol
H++ CO32- → HCO3-
0,05←0,05→ 0,05
H+ + HCO3- → CO2+ H2O
0,25 0,25← 0,25 mol
Ta có:
n H + = 0,05+ 0,25 = 0,1+ 0,2x → x = 1 mol/l
Dung dịch Z có chứa Na+ ; HCO3- ; SO42-: 0,1x = 0,1 mol
Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
n B a S O 4 = n S O 4 2 - = 0,1 mol → m B a S O 4 = 0,1.233 = 23,3 gam
Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,025M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,01M, sau đó thêm vào 500 ml H2O thu được dung dịch A.
a) Tính pH của dung dịch A.
b) Tính cho 100 ml dung dịch FeSO4 0,02M vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được
a, \(n_{H^+}=0,025.0,2=0,005\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0,01.2.0,3=0,006\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{OH^-dư}=0,001\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]_{dư}=\dfrac{0,001}{1}=10^{-3}\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=10^{-11}\)
\(\Rightarrow pH=11\)
b, \(n_{Fe^{2+}}=n_{SO_4^{2-}}=0,02.0,1=0,002\left(mol\right)\)
\(n_{Ba^{2+}}=0,01.0,3=0,003\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{BaSO_4\downarrow}=n_{SO_4^{2-}}=0,002\left(mol\right)\\n_{Fe\left(OH\right)_2\downarrow}=n_{OH^-dư}=0,001\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{\downarrow}=0,002.233+0,001.90=0,556\left(g\right)\)
Một dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO 0,1 M và Pb(NO ) 0,05 M, dung dịch B chứa hỗn hợp HCl 0,2 M và NaCl 0,05 M. Cho dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để thu được kết tủa lớn nhất là m gam chất rắn. Thể tích dung dịch B cần cho vào 100 ml dung dịch A và giá trị m là?
Trong 800 ml của một dung dịch có chứa 8 g NaOH.
a) Hãy tính nồng độ mol của dung dịch này.
b) Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 200 ml dung dịch này để được dung dịch NaOH 0,1 M ?
a) Số mol của NaOH là:
n = 0,2 mol
Nồng độ mol của dung dịch là:
CM = = 0,25 M
b. Thể tích nước cần dùng:
- Số mol NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 0,25 M:
nNaOH = = 0,05 mol
Thể tích dung dịch NaOH 0,1 M có chứa 0,05 NaOH
Vdd = = 500 ml
Vậy thể tích nước phải thêm là:
= 500 – 200 = 300 ml
a) Số mol của NaOH là:
n = 0,2 mol
Nồng độ mol của dung dịch là:
CM = = 0,25 M
b. Thể tích nước cần dùng:
- Số mol NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 0,25 M:
nNaOH = = 0,05 mol
Thể tích dung dịch NaOH 0,1 M có chứa 0,05 NaOH
Vdd = = 500 ml
Vậy thể tích nước phải thêm là:
= 500 – 200 = 300 ml
Xem thêm tại: http://loigiaihay.com/bai-4-trang-151-sgk-hoa-hoc-8-c51a10352.html#ixzz49UQu5vYO
a) Số mol của NaOH là:
n = 0,2 mol
Nồng độ mol của dung dịch là:
CM = = 0,25 M
b. Thể tích nước cần dùng:
– Số mol NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 0,25 M:
nNaOH = = 0,05 mol
Thể tích dung dịch NaOH 0,1 M có chứa 0,05 NaOH
Vdd = = 500 ml
Vậy thể tích nước phải thêm là:
VH2O = 500 – 200 = 300 ml
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,2M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch A. Tính pH dung dịch A Cho 500 ml dung dịch HCl 0,3 M vào 500 ml dung dịch A thu được dung dịch B. Tính pH dung dịch B
Tính pH của các dung dịch sau khi trộn:
a. Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,002M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,0025M
b.Pha thêm 200 ml H2O vào 300 ml dung dịch HCl có pH=3
c. Trộn 200 ml dung dịch KOH 0,001M với 300 ml dung dịch NaOH 0,001M
Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 xM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 23,30 gam
B. 43,00 gam
C. 46,60 gam
D. 34,95 gam