Chi tiết có công dụng chung:
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Thế nào là chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng riêng.
+ Nhóm chi tiết có cùng công dụng: được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau (bu lông, đai ốc, lò xo, …)
+ Nhóm chi tiết có công dụng riêng: các phần tử này chỉ có thể dùng 1 loại máy nhất định (khung xe đạp, kim máy may)
Phương án nào nêu nhận xét đúng về cách viết của tác giả trong đoạn trích trên?
A. Sử dụng nhiều chi tiết thần kì, hoang đường, không có thực
B. Sử dụng nhiều cảnh tượng mang yếu tố thần linh, siêu nhiên
C. Sử dụng nhiều chi tiết tưởng tượng, nhưng có cơ sở khoa học
D. Tạo ra tình huống li kì chỉ có trong truyện thần thoại, truyền thuyết
Hai tổ sản xuất cùng làm một loại chi tiết máy. Nếu tổ I làm trong 6 giờ, tổ II làm trong 8 giờ
thì số chi tiết máy làm được của tổ I nhiều hơn số chi tiết máy của tổ II là 100 chi tiết. Biết
rằng trong một giờ, cả hai tổ làm được 250 chi tiết. Hỏi trong một giờ, mỗi tổ làm được bao
nhiêu chi tiết máy?
Gọi số chi tiết máy tổ 1 và tổ 2 làm trong 1 giờ lần lượt là a(chi tiết) và b(chi tiết)
(ĐK: \(a,b\in Z^+\))
Trong 6 giờ, tổ 1 làm được 6a(chi tiết)
Trong 8 giờ, tổ 2 làm được 8b(chi tiết)
Nếu tổ 1 làm trong 6 giờ và tổ 2 làm trong 8 giờ thì tổ 1 làm nhiều hơn tổ 2 100 chi tiết nên 6a-8b=100
=>3a-4b=50(1)
Trong 1 giờ hai tổ làm được 250 chi tiết nên a+b=250(2)
Từ (1),(2) ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}3a-4b=50\\a+b=250\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}3a-4b=50\\3a+3b=750\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-7b=-700\\a+b=250\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}b=100\\a=150\end{matrix}\right.\left(nhận\right)\)
Vậy: Trong 1 giờ, tổ 1 làm được 150 chi tiết máy, tổ 2 làm được 100 chi tiết máy
1/ Cho các chi tiết sau: Kim máy khâu, bánh răng. Chi tiết nào là chi tiết có công dụng chung, công dụng riêng? Vì sao?
Em hiểu phân loại chi tiết máy như thế nào
A công dụng chung, hoàn chỉnh
B.công dụng riêng, chưa hoàn chỉnh
C.công dụng chung, công dụng riêng
D hoàn chỉnh. công dụng riêng
:Em hiểu phân loại chi tiết tiết máy như thế nào? *
1 điểm
A.Công dụng chung, hoàn chỉnh
B. Công dụng riêng, chưa hoàn chỉnh
C.Công dụng chung, công dụng riêng
D.Hoàn chỉnh, công dụng riêng
Chi tiết máy nào sau đây là chi tiết máy có công dụng riêng
A. Lò xo | B. Đai ốc | C. Trục khuỷu | D. Bu lông
|
|
|
|
|
Câu 11: Trong các nhận định sau, nhận định nào KHÔNG PHẢI là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dụng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ (đáp án hơi dài)
C. Giảm chi phí khi dùng phần mềm, D. Cho phép chia sẻ dữ liệu tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 12: Các thành phần của Mạng máy tính gồm
A. Thiết bị không dây và thiết bị có dây. B. Thiết bị kết nối, thiết bị đầu cuối
C. Thiết bị phát và thiết bị thu. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
Câu 13: Lợi ích của internet trong học tập là
A. Tìm kiếm thông tin dễ dàng và nhanh chóng. B. Giải trí mọi lúc mọi nơi.
C. Mua bán và các giao dịch online. D. Họp lớp trực tuyến qua zoom tiện lợi.
Câu 14: Micro không dây thuộc loại mạng sử dụng sóng gì
A. Sóng Wifi B. Sóng 3G/4G C. Sóng Bluetook D. Sóng điện từ.
Câu 15: Bắc mua một sim điện thoạt để truy cập mạng Internet, tức là kết nối bằng sóng gì?
A. Sóng Wifi B. Sóng 3G/4G C. Sóng Bluetook D. Sóng điện từ.
Câu 16: Sóng Wifi được phát ra từ thiết bị nào?
A. Cáp quang. B. Bộ chuyển mạch C. Switch D. Bộ định tuyến không dây
Câu 17: World Wide Web là gì?
A. Tên khác của Internet. B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Một trò chơi máy tính.
Câu 18: Website là tập hợp
A. Các trang web và được truy cập thông qua mạng wifi.
B. Các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ.
C. Các địa chỉ truy cập và được truy cập thông qua mạng không dây.
D. Các dạng dữ liệu Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 19: Địa chỉ của website là:
A. Địa chỉ thư điện tử. B. Địa chỉ của trang chủ.
C. Nội dung được thể hiện trên trình duyệt. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
Câu 20: Trình duyệt web là
A. Công cụ để vào mạng internet. B. Phần mềm ứng dụng để truy cập vào trang chủ
C. Công cụ để truy cập các website. D. Phần mềm ứng dụng để truy cập các website
Một người vào cửa hàng muốn chọn mua một một cái tủ lạnh trong hai loại tủ. Tủ lạnh loại A giá 3 triệu đồng và sử dụng trung bình khoảng 500kwh điện trong một năm. Tủ lạnh loại B giá 4 triệu đồng và auwr dụng trung bình khoảng 400kwh điện trong một năm. Biết rằng hai tủ lạnh đều có công năng như nhau và giá 1kwh điện là 2000 đồng.
a) Viết biểu thức tính tổng số tiền chi phí trong x năm (x > 0) cho mỗi loại tủ lạnh (bao gồm tiền mua tủ lạnh và tiền điện).
b) Người này dự định mua tủ lạnh để sử dụng trong 4 năm. Theo em để tiết kiệm được tiền, người đó nên chọn mua loại tủ nào.
c) Số năm sử dụng (x năm) là bao nhiêu năm thì nên mua tủ lạnh loại B ?
theo công dụng chi tiết máy được chia thành mấy loại?
Đó là chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng.
2