Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 5 2019 lúc 7:01

Đáp án:

1. name

2. My

3. Where

4. in

5. old

6. years

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 5 2019 lúc 17:08

Bình luận (0)
Đào Thj Kim Chi
Xem chi tiết
Đào Thj Kim Chi
Xem chi tiết
Ngọc Matcha x Tuấn Anh V...
Xem chi tiết
Ng Ngọc
14 tháng 4 2022 lúc 9:06

1.B

2.C

3.A

4.A

5.D

Bình luận (0)
Hiếu Nguyễn
14 tháng 4 2022 lúc 9:07

1.B.is

2.C.see

3.A.I'm very well

4.A.from

5.D.Vietnam

Bình luận (0)
Sharayuki
14 tháng 4 2022 lúc 9:10

1.B

2.C

3.A

4.A

5.D

Bình luận (0)
Giang Cherry
Xem chi tiết
Chippy Linh
27 tháng 11 2016 lúc 18:08

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?

​=> What does she do?

2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is

=> I am a student and this is my school.

3.eraser / that / is / your / ?

​=> Is that your eraser?

4.Mai's class / students / are / twenty / in / there

=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?

=> Where is my book?

Bình luận (2)
Chippy Linh
27 tháng 11 2016 lúc 17:59

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct

Bình luận (0)
Chippy Linh
27 tháng 11 2016 lúc 18:00

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1.She is a teacher

.2.We are doctors

3.Hoang and Thuy are students

.4.I am Chi.

Bình luận (0)
Nguyễn Thảo
Xem chi tiết
Phương Trâm
17 tháng 5 2016 lúc 21:59

1-d

2-f

3-a

4-c

5-d
 

Chúc bạn học tốt hihi

Bình luận (0)
Nguyễn Đỗ Minh Khoa
18 tháng 5 2016 lúc 10:07

1+d

2+f

3+a

4+c

5+d

Bình luận (0)
Nguyễn Văn Bé
17 tháng 5 2016 lúc 21:16
dfabc
Bình luận (0)
Sakura Linh
Xem chi tiết
Linh Cao
22 tháng 9 2016 lúc 13:59

1. d

2. f

3. a

4. b

5. c

Bình luận (0)
Đoàn Thị Linh Chi
22 tháng 9 2016 lúc 14:01

1 → d

2 → f

3 → a

4 → b

5 → c

Bình luận (0)
Adorable Angel
22 tháng 9 2016 lúc 14:58

1. d

2. f

3. a

4. b

5. c

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
28 tháng 1 lúc 1:54

Đoạn hội thoại:

Fred: Hello. I’m Fred. What’s your name?

Sally: Hi. I’m Sally. How are you?

Fred: I’m fine, thanks. How are you?

Sally: I’m fine, thank you.

Fred: Goodbye.

Sally: Bye.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
28 tháng 1 lúc 1:54

Hướng dẫn dịch:

Fred: Xin chào. Mình là Fred. Tên bạn là gì?

Sally: Chào cậu. Mình là Sally. Bạn có khỏe không?

Fred: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có khỏe không?

Sally: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Fred: Tạm biệt bạn.

Sally: Tạm biệt.

Bình luận (0)