Để xem trang tính trước khi in, nháy nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Để xem trước khi in ta nháy vào nút lệnh
Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh:
A.
Save
B.
Open
C.
D.
Print Preview
3
Để in trang tính em sử dụng lệnh:
A.
File / Save
B.
File / Exit
C.
File /Print
D.
File / Open
4
Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
B.
C.
D.
5
Để chọn hướng giấy ngang ta nháy lựa chọn nào dưới đây
A.
Vertically
B.
Horizontally
C.
Portrait
D.
Land scape
6
Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh:
A.
Font Color
B.
Font
C.
Fill Color
D.
Size
7
Ô nằm ở cột C hàng 5 có địa chỉ như thế nào ?
A.
C-5
B.
C5
C.
5C
D.
C:5
8
Kết quả hàm=min(6,9) là:
A.
6
B.
7.5
C.
9
D.
15
9
Để giảm chữ số thập phân ta dùng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
10
Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?
A.
Page Layout→Margins → Wide
B.
Page Layout→Orientation →Portrait
C.
Page Layout→Margins →Normal
D.
Page Layout→ Orientation → Landscape
11
Các nút lệnh nằm trong nhóm lệnh nào ?
A.
Editing
B.
Font
C.
Alignment
D.
Styles
12
Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
13
Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn:
A.
Left
B.
Top
C.
Bottom
D.
Right
14
Công dụng của nút lệnh này là
A.
Chọn màu chữ
B.
Tạo chữ đậm
C.
Tạo chữ gạch chân
D.
Chọn phông chữ
15
Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?
A.
Close
B.
New
C.
Save
D.
Open
16
Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A.
Biểu đồ miền
B.
Biểu đồ cột
C.
Biểu đồ hình gấp khúc
D.
Biểu đồ hình tròn
17
Ô B2 của trang tính có số 3.37272. Sau khi chọn ô B2, nháy chuột 1 lần vào nút .
Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
33.7272
B.
3.3728
C.
3.37270
D.
3.3727
18
Kết quả hàm =sum(6,9) là:
A.
6
B.
7.5
C.
15
D.
9
19
Địa chỉ ô C3 nằm ở :
A.
Dòng C, Dòng 3
B.
Cột C, dòng 3
C.
Cột C, cột 3
D.
Dòng C, cột 3
20
Nút lệnh này dùng làm
A.
Căn giữa ô
B.
Hợp nhất các ô
C.
Căn thẳng lề trái
D.
Căn thẳng lề phải
1. Nút lệnh nào dùng để thay kiểu chữ?
A.Font.B. Italic.C. Font size D. Filter
2. Để xem trang tính trước khi inta sử dụng lệnh nào?
A. Normal B.Page layout C. Zoom D. Custom view
để xem dấu ngắt trang ta nháy nút lệnh nào ? ;-;
TK
Xem các dấu ngắt trang bằng lệnh Page Break Preview trên dải lệnh View. Kéo thả các dấu ngắt trang để in trang tính chỉ trên một trang.
Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh Page Break Preview trong nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
Bằng lệnh Page Break Preview trên dải lệnh View. Kéo thả các dấu ngắt trang để in trang tính chỉ trên một trang.
Sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để thực hiện chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Chọn trang chiếu B. Nháy chuột vào nút lệnh Pictures
C. Chọn thẻ insert D. Nháy chuột vào nút lệnh insert
E. Mở thư mục chứa tệp hình ảnh, chọn tệp hình ảnh.
A. Chọn trang chiếu
C. Chọn thẻ insert
B. Nháy chuột vào nút lệnh Pictures
D. Nháy chuột vào nút lệnh insert
Câu 23: Để căn gộp giữa các ô tính em sử dụng nút lệnh gì?
Câu 24: Để tạo màu nền cho ô tính em sử dụng nút lệnh gì?
Câu 25: Để xem trước khi in em sử dụng lệnh gì?
Câu 26: Để điều chỉnh ngắt trang em sử dụng lệnh gì
Câu 27: Để đặt lề thay đổi các lề của trang in ta thực hiện hư thế nào?
Câu 28: Để sắp xếp dữ liệu ta sử dụng nút lệnh gì?
Câu 29: Nêu các bước đẻ lọc dữ liệu
Câu 30: Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu
các bạn giúp mình với
Câu 16: Trong phần mềm Word, để tô màu nền cho WordArt , em thực hiện thao tác sau:
a) Nháy chuột vào nút lệnh
b) Nháy chuột vào nút lệnh
c) Nháy chuột vào nút lệnh
d) Nháy chuột vào nút lệnh
muốn điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng em nháy nút lệnh nào ?
muốn tải hình ảnh từ internet về máy tính ta nháy nút lệnh nào ?
trong thẻ page layout để tạo viền trong văn bản em nháy nút lệnh nào ?
trong thẻ ínert ta nháy chọn page number để chọn vị trí số trang phía dưới văn bản em nháy nút lệnh nào ?
phần mềm trình chiếu được viết là ?
tin học hả tin học mà tag toán???
Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh:
A. (Print)
B. (Print Preview)
C. (New)
D. (Permissiont)