Trang Dang
Xem chi tiết
Bình Lê
13 tháng 1 2019 lúc 15:33

Circle the correct word / phrase :

1. This time in 6 months I'll be at university unless / if I decide to take a year off first.

2. We'd better leave early tomorrow unless / in case there is a lot of traffic when we get to Doncaster.

3. You can watch the film as long as / in case you promise to go straight to bed when it finishes .

4. Let's go to Mirabella 's tonight unless / if you haven't been there before.

5. Unless / So long as I have still got my health, I don't haven't been there before.

6. You'd better take a sweater with you now if/ in case it gets cold tonight.

7. Do what you like provided / unless you don't make any noise.

8. I'm not going to worry unless / as long as she hasn't called by midnight.

Bình luận (0)
Yoriichi Tsugikuni
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
20 tháng 10 2023 lúc 22:43

1 as long as

2 providing

3 unless

4 unless

5 in case

6 provided

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Yến Như
Xem chi tiết
Tân Lê Nhật
14 tháng 9 2016 lúc 19:30

giup cho

a. enough chairs

b. strong enough

c.enough time

d.well enough

e.big enough

f.enough experence

g.enough money

h,enough cups

i experienced enough

j.warm enough

k.enough qualifications  

Bình luận (1)
Nguyễn Thị Yến Như
11 tháng 9 2016 lúc 13:48

dịch nè giúp đỡ nha mọi người 

6. Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (0)
Ngô Tấn Đạt
13 tháng 9 2016 lúc 7:51

Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (1)
Phạm Trần Phát
Xem chi tiết
Anh Thư Bùi
10 tháng 7 2023 lúc 21:07

10 you hurry, you won't get there in time.

11 we get help, we can't  do the job.

12 I was extremely hungry, I wouldn't eat it. I don't like fish.

13  I liked the picture, I wouldn't  have bought it.

14 he tells them the truth, they will kill him.

15  you take morning exercise, you will be weak.

#\(HMeisukii\)

#\(yGLinh:3\)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 9 2019 lúc 5:32

Đáp án: A

Bình luận (0)
Khanh Le Nguyen
Xem chi tiết
Knight™
8 tháng 1 2022 lúc 10:48

I'd want/like to be a flight attendant.

Ken would like to work for/as a small company.

Rachel wants to teach and work with/as children.

What want/would you like to be someday?

I want a job that/what is creative.

Bình luận (0)
Khanh Le Nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
8 tháng 1 2022 lúc 10:17

I'd want/like to be a flight attendant.

Ken would like to work for/as  a small company.

Rachel wants to teach and work with/as children.

What want/would you like to be someday?

I want a job that/what is creative.

Bình luận (2)
Name
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 11 2021 lúc 17:01

educator: nhà giáo dục                 explanation: sự giải thích

discussion: cuộc bàn luận                  imagination: trí tưởng tượng

disappointment: sự thất vọng                  entertainment: sự giải trí

punishment: sự trừng phạt                behavior: thái độ

advertisement: sự quảng cáo                  revision: sự ôn bài

Bình luận (1)
Kuruishagi zero
Xem chi tiết
Nguyễn Mai Anh
27 tháng 8 2019 lúc 22:59

1.the reason for

2.as there was a

3.as a result

4.why she leaves 

5.He wasn't experienced enough to get the job

Bình luận (0)

A) Complete the sentences using the words in bold. Use two to five words

1. no one knows why they are emigrating ( for )

-> No one knows.........the reason for...........emigrating

2.They couldn't go to the post office because of a snowstorm ( as )

-> They couldn't go to the post office..........as there was a...........snowstorm

Bình luận (0)

3.She had a very bad night's sleep, so she was exhausted. ( result )

-> She had a very bad night's sleep....as a result............she was exhausted

4. Do you know the reason for her leaving her job ( why )

-> Do...........///............. her job

5. He didn't get the job because he was inexperienced ( to )

-> He didn't get the job........///............experience

Bình luận (0)
Zoro
Xem chi tiết
Hương Vy
7 tháng 12 2021 lúc 19:42

1.   If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose)          would you choose                        ?

2.   The flight may be cancelled if the fog (get)                    gets                 thick.

3.   If the milkman (come)                  comes                  , tell him to leave two pints.

4.   I (call)             would call                 the office if I were you.

5.   Someone (sit)          will sit                   on your glasses if you leave them there.

6.   You would hear my explanation if you (not talk)                 didn't talk                    so much.

7.   What you (do)            will you do                if you hear the burglar alarm?

8.   If you (read)              read                 the instructions carefully, you wouldn’t have answered the wrong question.

9.   If Mel (ask)               had asked                  her teacher, he’d have answered her questions.

10. I would repair the roof myself if I (have)      had          a long ladder.

11. Unless they turn that radio off, I (go)               will go                    mad.

12. If you were made redundant, what you (do)              would you do                   ?

13. We’ll have a long way to walk if we (run)             run              out of petrol here.

14. If you shake that bottle of port, it (not be)                 won't be                     fit to drink.

15. If you spoke louder, your classmates (understand)           would understand                     you.

16. I’ll probably get lost unless he (come)             comes                    with me.

17. You (not have)        wouldn't have                  so many accidents if you drove more slowly.

18. If you (wear)         had worn                     a false beard, nobody would have recognized you.

19. If she (leave)                   leaves           the fish here, the cat will eat it

20. You (have)                would have had                  no trouble at school if you had done your homework.

Bình luận (0)
* Lục Chi Ngang Nhan Mạt...
7 tháng 12 2021 lúc 19:43

1.choosen

2.get

3.comes

4.call

5.sitting

6.dont talk

7.does

8.reads

9.ask

10.having

11.going

12.doing

13.running

14.dont be

15.understand

16.comes

17.dont have

18.wearing

19.leaving

20.having

Bình luận (0)
Thụy An
7 tháng 12 2021 lúc 19:43

would you choose

gets

comes

would call

will sit

did not talk

will you do 

had read

had asked

had

will go

would you do

run

will not be

would understand

comes

would not have

had worn

leaves

would have had

 

Bình luận (0)