đồ thị tọa độ x (m) - thời gian t(s) của một chuyển động thẳng đều đi qua 2 điểm A(0;2) và B(8;6) . Vận tốc của vật là:
A. -2m/s
B. 1m/s
C. -1m/s
D. 2m/s
Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều có vận tốc v khác 0 là: A. đường thẳng có phương thẳng đứng B. đường thẳng phải đi qua gốc tọa độ C. đường thẳng nằm ngang D. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D
<Giải thích: theo lý thuyết thì câu A và C sai. Câu B sai vì nếu mình chọn x0 khác 0 thì đồ thị hàm số đó không đi qua gốc tọa độ>
TRẮC NGHIỆM:
1. Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời có:
A. Phương và chiều không thay đổi.
B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi.
C. Phương và chiều luôn thay đổi.
D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi.
2. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
A. x = x0 + v0t + at2/2
B. x = x0 + vt
C. x = v0 + at
D. x = x0 - v0t + at2/2
3. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:
A. s = vt
B. x = x0 + vt
C. x = vt
D. s = vt + x0
4. Hãy chỉ ra câu không đúng:
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pít-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
5. Chọn câu sai:
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc là những đường thẳng.
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng song song với trục Ot.
D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.
B.
1. Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời có:
A. Phương và chiều không thay đổi.
B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi.
C. Phương và chiều luôn thay đổi.
D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi.
2. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
A. x = x0 + v0t + at2/2
B. x = x0 + vt
C. x = v0 + at
D. x = x0 - v0t + at2/2
3. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:
A. s = vt
B. x = x0 + vt
C. x = vt
D. s = vt + x0
4. Hãy chỉ ra câu không đúng:
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C .. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pít-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
5. Chọn câu sai:
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc là những đường thẳng.
C .. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng song song với trục Ot.
D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.
B.
Bài 1:Phương trình chuyển động của một chất điểm chuyển động thẳng đều trên trục Ox có dạng x=5+10t,(với x tính bằng m,t tính bằng s)
a)Vẽ vị trí chất điểm tại thời điểm ban đầu trên trục tọa độ Ox
b)Tính tọa độ chất điểm tại thời điểm t=5s
c)Tính quãng đường mà chất điểm đi được kể từ t=0 đến thời điểm t=5s
d)Vẽ đồ thị tọa độ-thời gian của chuyển động trên
Bài 2:Vào lúc 8h sáng,hai ô tô xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 360 km,chuyển động ngược chiều nhau,có tốc độ lần lượt là 80km/h và 40km/h
a)Viết phương trình chuyển động của hai xe
b)Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau
c)Xác định khoảng cách giữa hai xe vào thời điểm 10h sáng
d)Vẽ đồ thị tọa độ-thời gian của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ
Bài 3:Vào lúc 6h sáng,một ô tô và một xe máy cùng xuất phát tại địa điểm A và B cách nhau 50km,chuyển động cùng chiều trên đường thẳng AB.Người đi ô tô xuất phát từ A với tốc độ 60km/h,người đi xe máy xuất phát từ B với tốc độ 35km/h.Chọn trục tọa độ Ox trùng với đường thẳng AB,gốc O trùng A,chiều dương từ A đến B,mốc thời gian t=0 là lúc 6h sáng
a)Viết phương trình tọa độ-thời gian của hai xe
b)Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau
c)Vẽ đồ thị tọa độ thời gian của hai xe trên cùng hệ trục
d)Xác định thời điểm mà khoảng cách giữa hai xe là 25km
Đồ thị tọa độ − thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng đều. Phương trình chuyển động của chất điểm là:
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ)
B. x = 3t (x tính bằng lem; t tính bằng giờ)
C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng giờ)
D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng giờ)
Chọn đáp án A
? Lời giải:
− Phương trình chuyển động: x = 2 + vt
− Tại thời điểm : t = 1 h thì x = 5km → v = 3km/h
Đồ thị tọa độ - thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều:
A. Là đường thẳng vuông góc với trục tọa độ
B. Là đường thẳng có thể không đi qua gốc tọa độ
C. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D. Là đường thẳng song song với trục tọa độ
Một chất điểm chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ thời gian như hình vẽ. Phương trình chuyển động của vật là:
A. x=100−20t
B. x=1+20t
C. x=100+20t
D. x=1−20t
Một chất điểm chuyển động có phương trình: x=t(t+3)-4 (m)
a. Tính vận tốc khi đi qua gốc tọa độ.
b. Tính quảng đường vật đi được khi có vận tốc 9m/s
c. Vẽ đồ thị vận tốc thời gian của chuyển động này
Bài 1: Chất điểm chuyển động có phương trình sau: x = -100 + 2t (trong đó x bằng m, t bằng s).
a, Xác định tọa độ ban đầu, tốc độ chuyển động, chiều chuyển động.
b, Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động
tọa độ ban đầu là -100m
tốc độ 2m/s
chuyển động theo chiều dương