Cho dung dịch có chứa 32gam CuSO4 vào dung dịch chứa 20,8gam BaCl2.Tính khối lượng kết túa thu được
cho dung dịch chứa 48g CuSO4 tác dụng với dung dịch chứa 82,2g BaCl2 thu được kết tủa BaSO4 và muối CuCI2
a. viết phương tình phản ứng
b. tính khối lượng chất dư sau phản ứng
c. tính khối lượng kết tủa tạo thành
d. tính khối lượng muối CuCI2 sinh ra theo 2 cách
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{48}{160}=0,3mol\)
\(n_{BaCl_2}=\dfrac{82,2}{208}=0,39mol\)
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+CuCl_2\)
0,3 < 0,39 ( mol )
0,3 0,3 0,3 0,3 ( mol )
\(m_{BaCl_2\left(dư\right)}=\left(0,39-0,3\right).208=18,72g\)
\(m_{BaSO_4}=0,3.233=69,9g\)
Cách 1. \(m_{CuCl_2}=0,3.135=40,5g\)
Cách 2. \(m_{BaCl_2\left(pứ\right)}=0,3.208=62,4g\)
Áp dụng ĐL BTKL, ta có:
\(m_{CuSO_4}+m_{BaCl_2}=m_{BaSO_4}+m_{CuCl_2}\)
\(\rightarrow m_{CuCl_2}=48+62,4-69,9=40,5g\)
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 19,7 gam.
B. 39,4 gam
C. 29,55 gam
D. 9,85 gam.
Đáp án D
Phản ứng:
Như vậy, sau phản ứng trong dung dịch có:
Tác dụng với BaCl2 thu được 0,05 mol BaCO3
Đáp án D
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 19,7gam.
B. 29,55 gam.
C. 9,85gam.
D. 39,4 gam.
Đáp án : C
nCO2 = 0,2 mol ; nNa2CO3 = 0,1 mol ; nNaOH = 0,15 mol
CO2 + 2OH- à CO32- + H2O
CO2 + CO32- à 2HCO3-
=> nHCO3 = 0,125 và nCO3 = 0,05 mol
Khi cho BaCl2 dư vào => nBaCO3 = nCO3 = 0,05 mol
=> mkết tủa = 9,85g
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn D.
Có 1 thí nghiệm thu được dung dịch hai muối là (2)
(1) Na + H2O ® NaOH + 1/2H2 rồi NaOH + Al + H2O ® NaAlO2 + 3/2H2.
Dung dịch thu được gồm NaOH dư và NaAlO2 (có chứa 1 muối).
(BaSO4 kết tủa không tồn tại trong dung dịch)
(Cu(OH)2 kết tủa không tồn tại trong dung dịch)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 1
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO3 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là :
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Đáp án B.
Na + H2O → NaOH + l/2H2
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 → Thu được NaOH (a) và NaAlO2 (a)
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 → Thu được CuSO4 (a) và FeSO4 (2a)
KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O → Thu được K2SO4 (a)
CuSO4 + BaCl2 → BaSO4¯ + CuCl2 → Thu được CuCl2 (a)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag → Thu được Fe(NO3)2 (a)
Na2O + H2O → 2NaOH; 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2¯
→ Thu được Na2SO4 (a)
(7) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O; Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
→ Thu được FeCl3 , FeCl2 và CuCl2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO3 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
(1) Thu được NaOH (a) và NaAlO2 (a)
Na +H2O → NaOH + H2
NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + H2
(2) Thu được CuSO4 (a) và FeSO4 (2a)
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + FeSO4.
(3) Thu được K2SO4 (a)
KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O
(4) Thu được CuCl2 (a)
CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2
(5) Thu được Fe(NO3)3 (a)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
(6) Thu được Na2SO4 (a)
Na2O + H2O → NaOH
NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4.
(7) Thu được FeCl3, FeCl2, CuCl2:
Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O.
Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
Đáp án B
Hấp thụ hoàn toàn 0,03 mol Co2 vào dung dịch chứa 0,12 mol NaOH 0,05 mol chứa BaCl2.Tính khối lượng kết tủa thu được
2NaOH + CO2 => Na2CO3 + H2O
0.06_____0.03_____0.03
Na2CO3 + BaCl2 => BaCO3 + 2NaCl
0.03______0.03______0.03
mBaCO3 = 0.03*197 = 5.91(g)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe(SO4)3
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1