1) Ôn lại thời hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn
2) Ôn lại cấu trúc there is, there are
Tiếng anh lớp 6 nha
nhắc lại cấu trúc của
a, Thì hiện tại đơn
b, Thì hiện tại tương lai
c, Thì hiện tại tiếp diễn
d, Câu hỏi gợi ý
e, Câu hỏi về thời gian rảnh rỗi
a) Thì HT đơn :
* Với V thường
+) I, you, we, they ( N số nhiều ) + V
He, she, it ( N số nhiều ) + Vs/es
-) I, you, we, they ( N số nhiều ) + don't + V
He, she, it ( N số ít ) + doesn't + V
?) Do + I, you, we, they ( N số nhiều ) + V ?
Does + he, she, it ( N số ít ) + V ?
* Với V tobe
+) I + am + N / adj
You/We/They + are ...
She/he/it + is ...
-) I'm not (am not) + N/ Adj
You/We/They + aren't (are not)...
She/He/It + isn't (is not) ...
?) - Am I + N/Adj ...?
+ Yes, I am
+ No, I'm not.
- Are you/they/we...?
+ Yes, I am/ We/they are...
+ No, I'm not / We/they aren't...
- Is she/he/it...?
+ Yes, she/he/it is
+ No, she/he/it isn't ...
c) Thì HT tiếp diễn :
+) I, you, we, they + are + V_ing
He, she, it + is + V_ing
I + am + V_ing
-) I, you, we, they + aren't + V_ing
He, she, it + isn't + V_ing
I + am not + V_ing
?) Are + I, you, we, they + V_ing ?
Is + he, she, it + V_ing ?
Am + I + V_ ing ?
cấu trúc phối hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
cấu trúc phối hợp thì hiện tại đơn và tương lai đơn
cấu trúc phối hợp thìquá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
cấu trúc phối hợp thìquá khứ đơn và quá khứ đơn
thank you :)
hẫy cho biết cấu trúc câu điều kiện loại 1,thì hiện tại tiếp diễn,thì hiện tại đơn
Câu điều kiện loại 1 :
\(If+S+be\left(am/is/are\right)/V_{s/es}+....,S+will/can/may/must+V_{bare}+.....\)
\(+\) Dùng để diễn tả hành động hoặc tình huống có thể xảy ra trong trương lai.
\(+Vd:\) If I find your key, I'll phone you.
Thì hiện tại tiếp diễn :
\(\left(+\right)S+be\left(am/is/are\right)+V_{ing}\)
\(\left(-\right)S+am\) \(not/isn't/aren't+V_{ing}\)
\(\left(?\right)Am/Is/Are+S+V_{ing}?\)
Thì hiện tại đơn :
_ Với động từ thường :
\(\left(+\right)S+V_{s/es}+O\)
\(\left(-\right)S+don't/doesn't+V_{bare}+O\)
\(\left(?\right)Do/Does+S+V_{bare}+O?\)
_ Với động từ tobe :
\(\left(+\right)S+am/is/are+O\)
\(\left(-\right)S+\left|am/is/are\right|+not+O\)
\(\left(?\right)Am/Is/Are+S+O?\)
Cách dùng thì hiện tại đơn, tiếp diễn, quá khứ, hoàn thành, tương lai trong tiếng anh lớp 6 nha!!!
+ HiÊn tại đon :
- DiÊn đat môt thói quen hoac hành đong lap di lap lại trong hiên tại.
- DiÊn tả chân lý , sư thât hiên nhiên .
- SƯ viêc xảy ra trong tuong lai nưng có kê hoạch san .
+ HiÊn tại tiêp diên :
- DiÊn tả mot hành đong đang xảy ra nhưng ko nhât thiêt trong lúc nói .
- DiÊn tả môt hành đong có kê hoạch san sap xảy ra trong tuong lai gan .
- DiÊn tả môt hành đong đang diên ra tại thơi điem nói .
- Hanh Đong thuong xuyên lap đi lap lại gây sư bưc mình hay khó chịu cho nguoi nói .
+ QuÁ khư đon :
- DiÊn tả mot hành đong đa xảy ra và châm dut hoàn toàn trong quá khư.
- DiÊn tả các hành đong xảy ra liên tiêp trong quá khư .
- DiÊn tả môt thói quen trong quá khư .
+ HoÀN thành :
- DiÊn đat hành đong vưa moi xảy ra .
- HÀNH đong bat đau trong quá khư , ket quả liên quan hoac vân còn đen hiên tại .
- HÀNH đong bat đau trong quá khư , ket quả liên quan hoac vân còn đen hiên tại , có khả nang tiêp tục trong tuong lai .
+ Tuong lai Đon :
- DiÊn đat môt quyêt đinh tại thơi điem nói .
- Đua ra loi đe nghị , yêu câu , loi moi .
- DiÊn đat dư đoan ko có can cư .
Thì hiện tại đơn
- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc xảy ra ở hiện tại, mang tính chất quy luật, 1 sự thật hiển nhiên, 1 chân lý không thay đổi.
Thì hiện tại tiếp diễn
- Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói hay xung quanh thời điểm nói.
Thì quá khứ đơn
- Dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra liên tiếp hoặc những thói quen trong quá khứ và đã chấm dứt trong thời điểm hiện tại.
Thì hiện tại hoàn thành
- Dùng để chỉ những hành động hoặc sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn liên quan đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
Thì tương lai đơn
- Dùng để nói về dự định hoặc dự đoán gì đó trong tương lai.
Công thức,Cấu trúc,cách dùng của thì hiện tại đơn , thì hiện tại tiếp diễn
Công thức | S + am/ is/ are + Ving |
I + am + VingHe/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + VingYou/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving | |
Ví dụ | - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) - She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại.) - We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ.) - The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi.) |
2. Câu phủ định
Công thức | S + am/are/is + not + Ving |
Chú ý (Viết tắt) | is not = isn’t are not = aren’t |
Ví dụ | - I am not cooking dinner. (Tôi đang không nấu bữa tối.) - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Anh ấy đang không cho những chú chó cưng ăn.) - Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối.) |
3. Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức | Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. |
Ví dụ | Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?) A: Yes, I am. |
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức | Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
Ví dụ | - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?) - What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy?) |
Công thức hiện tại đơn1. Câu khẳng định
ST | Động từ tobe | Động từ thường |
Công thức |
- I + am - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are | S + V(s/es) - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể) - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) |
Ví dụ | - I am an engineer. (Tôi là một kỹ sư.) - He is a lecturer. (Ông ấy là một giảng viên.) - The car is expensive. (Chiếc ô tô này rất đắt tiền.) - They are students. (Họ là sinh viên.) | - I often go to school on foot. (Tôi thường đi bộ đến trường.) - She does yoga every evening. (Cô ấy tập yoga mỗi tối.) - The Sun sets in the West. (Mặt trời lặn ở hướng Tây.) |
2. Câu phủ định
Động từ “to be” | Động từ chỉ hành động | |
Công thức | S + am/are/is + not +N/ Adj | S + do/ does + not + V(nguyên thể) (Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.) |
Chú ý (Viết tắt) | is not = isn’t are not = aren’t | do not = don’t does not = doesn’t |
Ví dụ | • I am not an engineer. (Tôi không phải là một kỹ sư.) • He is not (isn’t) a lecturer. (Ông ấy không phải là một giảng viên.) • The car is not (isn’t) expensive. (Chiếc ô tô không đắt tiền.) • They are not (aren’t) students. (Họ không phải là sinh viên.) | • I do not (don’t) often go to school on foot. (Tôi không thường đi bộ đến trường.) • She does not (doesn’t) do yoga every evening. (Cô ấy không tập yoga mỗi tối.) • The Sun does not (doesn’t) set in the South. (Mặt trời không lặn ở hướng Nam.) |
3. Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
| Động từ to “be” | Động từ chỉ hành động |
Công thức | Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? A: - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t. | Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? A: - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. |
Ví dụ | Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không? A: Yes, I am. (Đúng vậy) No, I am not. (Không phải) | Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?) A: Yes, she does. (Có) No, she doesn’t. (Không) |
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
| Động từ to “be” | Động từ chỉ hành động |
Công thức | Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? | Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….? |
Ví dụ | - Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) - Who are they? (Họ là ai?) | - Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) - What do you do? (Bạn làm nghề gì?) |
Viết hai tên thời hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn bằng tiếng anh, rồi viết công thức hai thời đó
Hai tên ư !
Mình ko hiểu đề bài !
Present Continuous Present simple tense
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | S + am/are/is + …… Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) | S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định | S + am/are/is + not + is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) | S + do/ does + not + V(ng.thể) do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) | Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Viết lại các cấu trúc của tất cả các thì ( trừ thì hiện tại đơn,quá khứ đơn,hiện tại tiếp diễn,tương lai đơn,quá khứ tiếp diễn)
chú ý:
các thì phải đủ gồm : cách nhận biết thì đó,
cấu trúc(VD:của thì hiện tại tiếp diễn: S + ĐỘNG TỪ+ VING)
và phải có VD của các thì
ai tl nhanh nhất k cho 10 k nha
hứa lun
Hiện tại tiếp diễn là S + to be (is,am ,are) VIng nhé chứ không phải động từ đâu :)))
Hiện tại hòan thành
S + have/has +V3/ed
Dấu hiệu:since;for ;never ; ever ; so far ;yet ,...
vd : I have learnt E for 4 years
Quá khứ hòan thành
S + had +V3/ed
Dấu hiệu: by the time,after , before
vd By the time I arrived , you had had dinner
1 số thì cho HSG và cấp 3 bạn có cần ko?
>>>Ai không hiểu chỗ nào trong đáp án của mình thì hỏi mình nhé!
Hãy viết cấu trúc của các thì sau :
+/ Hiện tại đơn
+/ Hiện tại tiếp diễn
+/ Quá khứ đơn
+/ Hiện tại hoàn thành
+/ Tương lai đơn
+/ HTĐ :
S+Vs;es+......
+/ HTTD :
S+is/am/are +V-ing
+/ QKĐ :
S + was /were + .....
+/ HTHT :
S+have/has +....
+/ TLĐ :
S+will/shall + Vbare+....
1. Hiện tại đơn
- S+V (s/es)
2. Hiện tại tiếp diễn
- S+be+V-ing
3. Quá khứ đơn
a) To be
- S+was/were+adj...
b)Verb
- S+V(ed/V2)...
4. Hiện tại hoần thành
- S+have/has+V3
5.Tương lai đơn
- S+will/ be going to+V
+/ Hiện tại đơn
Với tobe :
(+) S + is/ am/ are + O .
(-) S + am/ is/ are + not + O.
(?) Am/ Is/ Are + S + O ?
Yes, S + be .
No, S + be not .
Với V :
(+) S + V(s/es) + O .
(-) S + don’t/ doesn’t + V_inf + O.
(?) Do/ Does + S + V_inf +O ?
Yes, S + do/does.
No , S + don't / doesn't .
+/ Hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/ is/ are + V-ing + O .
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing + O .
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing + O ?
Yes , S + be .
No , S + be not .
+/ Quá khứ đơn
Với tobe :
(+) S + was/ were + O .
(-) S + was/were + not + O .
(?) Were/ Was + S + O ?
Yes , S + were / was .
No , S + were / was + not .
Với V :
(+) S + V-ed + O .
(-) S + did not + V_inf + O .
(?) Did + S + V_inf + O ?
Yes , S + did .
No , S + didn't .
+/ Hiện tại hoàn thành
(+) S + have/ has + V_pII .
(-) S + haven’t / hasn’t + V_pII .
(?) Have/ Has + S + V_pII ?
Yes , S + have / has .
No , S + have / has + not .
+/ Tương lại đơn
(+) S + will + V_inf + O .
(-) S + will not + V_inf + O .
(?) Will + S + V_inf + O ?
Yes , S + will .
No, S + will + not .
đi thi Tiếng Anh lớp 8 HK1 thường ôn những cấu trúc nào v các bn
hỏi mấy cái bn lớp 8 j đấy . chứ mik cx ko bít đâu .....
hehe!
ko biết trả lời là gì
1, Liên từ nối
2, Trọng âm
3, Các loại câu so sánh ( Trạng từ , tính từ )
4, Câu bị động
5, Quá khứ tiếp diễn
6, 6 cặp câu tương đương
7,Quy tắc đuôi " ed " ; " s " ; " es "
....