Thủy Nguyễn

1) Ôn lại thời hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn 

2) Ôn lại cấu trúc there is,  there are 

Tiếng anh lớp 6 nha

I am Nugget
22 tháng 9 2020 lúc 20:16

1) Hiện tại đơn: 

Noun/Pronoun Verb (có thể cho thêm trạng ngữ)

Noun/Pronoun ToBe Adjective.

Hiện tại tiếp diễn:

Noun/Pronoun + ToBe + Verb(Ing).

2) “There is”:

There is + Quantifiers (some / many / a lot of / .....) + Noun

“There are”:

There are + Quantifiers (a few / much / a little / ....) + Noun

Nhớ k nhé ^^

Khách vãng lai đã xóa
hoàng khánh an
22 tháng 9 2020 lúc 20:33

1) Khái niệm thì HTĐ : dùng để diễn tả hành động được diễn ra mang tính thường xuyên, theo thói quen hay hành động lặp đi lặp lại nhiều lần có tính quy luật hoặc diễn tả chân lí và sự thật hiển nhiên

- Công thức : * với động từ tobe \(\hept{\begin{cases}\left(+\right)S+am,is,are+............\\\left(-\right)S+am,is,are+not+...\\\left(?\right)Am,Is,Are+S+...........\end{cases}}\) 

  - Khái niệm thì HTTD: dùng để diễn tả hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói và hành động đó vẫn đang tiếp diễn, chưa chấm dứt

 - Công thức \(\hept{\begin{cases}\left(+\right)S+am,is,are+V_{ing}\\\left(-\right)S+am,is,are+not+V_{ing}\\\left(?\right)Am,is,are+S+V_{ing}\end{cases}}\)

2) CẤU TRÚC THERE IS,THERE ARE

* there is +(not)+ singular noun(danh từ số ít) / uncountable noun(danh từ ko đếm được)+....

 * there are +(not) + plural noun(danh từ số nhiều) +...

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
22 tháng 9 2020 lúc 22:28

a,- Thì HTĐ : Diễn tả 1 hành động thường xuyên lập lại  , hoặc 1 sự thật hiển nhiên .

Cấu trúc : +) I,you,we,they + V1 + O

She,He,It + Vs/Ves 

-) I , you , we , they + don't + V1 + o

She,he,it + doesn't + v1 + o

?) Do + I,you,we,they + V1 + O?

Does + she,he,it + V1 + O?

@ Dấu hiệu :  Often, usually, frequently – Always, constantly – Sometimes, occasionally – Seldom, rarely – Every day/ week/ month...

b, Thì HTTD : Diễn tả 1 hành động đnag xảy ra hoặc xảy ra trong thời điểm nói

+)S + am/ is/ are + V-ing

-) S + am/ is/ are + V-ing

?) Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Dấu hiệu Now – Right now – At the moment – At present – Look! Listen!...

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
22 tháng 9 2020 lúc 22:37

* bổ sung

2 : 

1. Cấu trúc There is

+) : There is + a/an/the + N

-) : There is not + a/an/the/any + N

?) : Is there + any + N ?

@ còn dùng vs danh từ  0 đếm đc :

+) : There is + (some) + N ( 0 đếm được )

-)  There is not + any + N ( 0 đếm được)

?)  Is there + any + N ( 0 đếm đc )?

2. Cấu trúc There are

+) : There are + Ns/es

-) : There are not + Ns/es

?) : Are there + Ns/es ?

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
gaia bảo táp
Xem chi tiết
Hau Nguyen
Xem chi tiết
Minh Nguyễn Thị
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Thảo
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Nguyễn Quế Chi
Xem chi tiết
Trang Tân Phong
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
Xem chi tiết
long vu
Xem chi tiết