+ HiÊn tại đon :
- DiÊn đat môt thói quen hoac hành đong lap di lap lại trong hiên tại.
- DiÊn tả chân lý , sư thât hiên nhiên .
- SƯ viêc xảy ra trong tuong lai nưng có kê hoạch san .
+ HiÊn tại tiêp diên :
- DiÊn tả mot hành đong đang xảy ra nhưng ko nhât thiêt trong lúc nói .
- DiÊn tả môt hành đong có kê hoạch san sap xảy ra trong tuong lai gan .
- DiÊn tả môt hành đong đang diên ra tại thơi điem nói .
- Hanh Đong thuong xuyên lap đi lap lại gây sư bưc mình hay khó chịu cho nguoi nói .
+ QuÁ khư đon :
- DiÊn tả mot hành đong đa xảy ra và châm dut hoàn toàn trong quá khư.
- DiÊn tả các hành đong xảy ra liên tiêp trong quá khư .
- DiÊn tả môt thói quen trong quá khư .
+ HoÀN thành :
- DiÊn đat hành đong vưa moi xảy ra .
- HÀNH đong bat đau trong quá khư , ket quả liên quan hoac vân còn đen hiên tại .
- HÀNH đong bat đau trong quá khư , ket quả liên quan hoac vân còn đen hiên tại , có khả nang tiêp tục trong tuong lai .
+ Tuong lai Đon :
- DiÊn đat môt quyêt đinh tại thơi điem nói .
- Đua ra loi đe nghị , yêu câu , loi moi .
- DiÊn đat dư đoan ko có can cư .
Thì hiện tại đơn
- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc xảy ra ở hiện tại, mang tính chất quy luật, 1 sự thật hiển nhiên, 1 chân lý không thay đổi.
Thì hiện tại tiếp diễn
- Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói hay xung quanh thời điểm nói.
Thì quá khứ đơn
- Dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra liên tiếp hoặc những thói quen trong quá khứ và đã chấm dứt trong thời điểm hiện tại.
Thì hiện tại hoàn thành
- Dùng để chỉ những hành động hoặc sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn liên quan đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
Thì tương lai đơn
- Dùng để nói về dự định hoặc dự đoán gì đó trong tương lai.