Nêu dấu hiệu của các thì:
- Hiện tại đơn: every, often, sometimes, usually, never,...
- Hiện tại tiếp diễn: now, right-now,at the moment, at the present, look, listen, be careful
- Quá khứ đơn last, in + years, ago, yesterday
- Hiện tại hoàn thành ever, never, already, once, twice,...
- Tương lai đơn tomorrow, future, in the future
Nêu dấu hiệu của các thì:
- Hiện tại đơn
always , usually , often , sometimes , seldom , rarely , never .
Timetable , schedule
Natural rules
- Hiện tại tiếp diễn
now , right now , at present , at the moment , at this time ,
Look at , listen , hurry up , quickly , be careful , be quiet
Don't talk in class
It's 8 o'clock
- Quá khứ đơn
yesterday , last monday , two days ago , this morning
in + năm quá khứ (2000) , when i was young , when i was child , ...
- Hiện tại hoàn thành
ever , never , already , once , twice , yet ,.....
- Tương lai đơn
Tomorrow , this afternoon , this evening / tonight , next week , in the future , soon , in +2030 ; in + 10 mintes ; one day;.....
- Hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết : always, usually , often , sometimes , rarely , seldom , never , every day/ week/ month/ year / ... , once , twice , three times , ...
- Hiện tại tiếp diễn :
Dấu hiệu nhận biết : now , right now , at the moment , at + giờ cụ thể , câu bắt đầu đầu bằng 1 động từ đằng sau nó có dấu chấm than " ! " ( VD : look ! , keep silent ! , ... ) , ...
- Quá khứ đơn :
Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last night / month / year / ... , ago ( Eg : four days ago ) , ...
- Hiện tại hoàn thành :
Dấu hiệu nhận biết : Trong câu có các trạng từ như : already , yet , recently , never , just , lately , ever , so far , up to now, up to present, up to this moment , in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian , since + mốc thời gian ( sine 1995 ) , for + khoảng thời gian ( for 2 year : trong vòng 2 năm ) , It is/ This is + the + số thứ tự (first, second, …) + time , ...
- Tương lai đơn :
Dấu hiệu nhận biết : Trong câu có các trạng từ như : in + thời gian , tomorrow , next week/ next month/ next year , ...
Trong câu có các động từ chỉ quan điểm như : think/ believe/ suppose/ …: nghĩ / tin / cho là ... , perhaps = probably : có lẽ , ...
Hiện tại đơn :
Các trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, sometimes, never) và every (vd : every day, every week, every year,...)
Hiện tại tiếp diễn :
Now, at the moment, at the present, những câu mệnh lệnh như look!, be quiet!,...
-Hiện tại đơn: always, usually, often, sometimes, never, every day, once a week, ...
-Hiện tại tiếp diễn: now, right now, at, present, at the/this moment
-Quá khứ đơn: yesterday, last night, last week/month/year/summer...,ago
-Hiện tại hoàn thành: just, recently, lately, already, yet, ever, never,before, since, for, so far,up to now, up to present, it's the first/second time...
-Tương lai đơn: tonight, tomorrow, soon, someday, next week/month/year...
Tick cho mik nha~ học tốt :-)