Bài 2: Làm tròn các số sau đến chữ số hàng chục a) 6789 b) 4503 c) 8844 d) 9876 e) 4509 f) 4488
Làm tròn đến chữ số hàng chục:
6789 4503 8844 9876 4509 4488
6789 = 6790 ( mk k gõ đc dấu xấp xỉ nên thay bằng dấu = nha)
4503=4500
8844=8840
9876=9880
4509=4500
4488=4490
Chúc học giỏi!
~BlueSky~
Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là: a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.14000. B.133500. C.13250. D.13240 Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII ................................................................................
Bài 1: XIV trong số La Mã là 14 (X là 10, IV là 4)
=> Không có phương án thích hợp?
Bài 2: 13246 là tròn đến hàng chục: 13250
=> Chọn C
Bài 3: Sắp xếp: II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV ( 2,4,5,8,12,19,21,24)
B1: Thế kỷ 14
B2: C. 13250
B3: II, IV, V, VIII, XII, XXI, XIX, XXIV
Làm tròn các số sau :
a.729 đến hàng chục
b.1245 đến hàng trăm
c.6,428 đến hàng chữ số thập phân thứ 2
729 = 730
1245=1200
6,248=6,25
Làm tròn số rồi nói theo mẫu.
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430
a) Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473.
b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892
c) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534
a) Làm tròn số 356 đến hàng chục thì được số 360
Làm tròn số 28473 đến hàng chục thì được số 28470
b) Làm tròn số 2021 đến hàng trăm thì được số 2000
Làm tròn số 76892 đến hàng trăm thì được số 76900
c) Làm tròn số 7428 đến hàng nghìn thì được số 7000
Làm tròn số 16543 đến hàng nghìn thì được số 17000
a, 356 -> 360
28 473 -> 28 470
b, 2 021 -> 2 000
76 892 -> 76 900
c, 7 428 -> 7 000
16 534 -> 17 000
a) Làm tròn đến hàng chục : \(360;30;470\)
b) Làm tròn đến hàng trăm : \(2000;76900\)
c) Làm tròn đến hàng nghìn : \(7400;17000\)
Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là: a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.14000. B.133500. C.13250. D.13240 Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII ............................................................................. bài 4: a. Viết các số lẻ nhỏ hơn 20 bằng số LA MÃ .......................................................................
Bài 1,2,3 đã làm rồi nhé
Bài 4:
Những số lẻ nhỏ hơn 20: 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19
=> Số La Mã: I, III, V, VII, IX, XI, XIII, XV, XVII, XIX
Số 84526 A làm tròn đến hàng chục nghìn B làm tròn đến hàng nghìn C làm tròn đến hàng trăm D làm tròn đến hàng chục
Làm tròn các số sau đến hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn: a) 763189 b) 198575 c) 2398761 d) 1895678
Trả lời:
Làm tròn các số sau đến hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn:
a) 763189\(\approx\)763190
b) 198575\(\approx\)198600
c) 2398761\(\approx\)2399000
d) 1895678\(\approx\)1900000
HT
ối dồi ôi bạn ơi, toán lớp 1 chứ không phải lớp 7, tôi xốk quá
làm tròn các số sau đây
a) làm tròn số 23,45968 đến hàng phần nghìn
b) làm tròn số 45,2568 đế hàng đơn vị
c) làm tròn số 92,21398 đền hàng phần trăm
d) làm tròn số 4510, 23945 đến hàng phần chục
a: 23,460
b: 50
c: 92,21
d: 4510,2
Bài 1: làm tròn các số sau với độ chính xác 0,05
a) 6,125 b) 21,333 c) 5,666 d) 5,346 e) 2,(312) f) -4,63(3)
g) \(\dfrac{3}{7}\)
Bài 2: Cho biết \(\sqrt{2}\) = 1,414213562. Hãy làm tròn số \(\sqrt{2}\) đến:
a) hàng phần nghìn b) hàng phần trăm c) hàng phần mười
Bài 1:
a) \(6,125\approx6,13\)
b) \(21,333\approx21,33\)
c) \(5,666\approx5,67\)
d) \(5,346\approx5,35\)
e) \(2,\left(321\right)=2,321321...\approx2,32\)
f) \(-4,63\left(3\right)=-4.6333...\approx-4,63\)
g) \(\dfrac{3}{7}=0,\left(428571\right)\approx0,43\)
Bài 2:
a) \(\sqrt{2}\approx1,414\)
b) \(\sqrt{2}\approx1,41\)
c) \(\sqrt{2}\approx1,4\)
Bài 1 :
a) \(6,125\sim6,1\)
b) \(21,333\sim21,3\)
c) \(5,666\sim5,7\)
d) \(5,346\sim5,3\)
e) \(2,\left(312\right)\sim2,3\)
f) \(-4,63\left(3\right)=-4,6\)
g) \(\dfrac{3}{7}\sim0,429\sim0,4\)