Bài 1: Thu gọn các đơn thức sau đó tìm bậc của chúng
1) 2xy.(-3x^2y^4x)
2) (-2x^2y^3)^2(1/2x^3y^2)
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 2/3xyz.(-3xy^2z)
b, 1/2x^2y.(-2/3xy^2)
c, 1/4x^3y.(-2)x^3y^4
d, (-1/3x^2y)(2xy^3)
e, (-3/4x^2y)(-xy^3)
a: =-2x^2y^3z^2
Hệ số: -2
bậc: 7
b: =-1/3x^3y^3
hệ số: -1/3
bậc: 6
c: =-1/2x^6y^5
hệ số: -1/2
bậc: 11
d: =-2/3x^3y^4
hệ số: -2/3
bậc: 7
e: =3/4x^3y^4
hệ số:3/4
bậc: 7
BÀI 5: THU GỌN MỖI ĐƠN THỨC SAU VÀ TÌM BẬC CỦA CHÚNG:
a) x^2×(1/4y) × (1/2x^2)
b) -1/3x^2y × 3/2xy^3
c) 3/4 × (x^3y^2)^2
a: \(=\dfrac{1}{4}\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x^4y=\dfrac{1}{8}x^4y\)
Bậc là 5
b: \(=\dfrac{-1}{3}\cdot\dfrac{3}{2}\cdot x^2y\cdot xy^3=\dfrac{-1}{2}x^3y^4\)
Bậc là 7
c: \(=\dfrac{3}{4}\cdot x^6y^4\)
Bậc là 10
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc, hệ số của các đơn thức đó:
A=x^2y.2xy^3
B=1/3xy^2.-3/4yz
C=(2x^3y^2z)^2
D=1/5(xy)^3.2/3x^2
A=2x3y4 ; hệ số là 2; bậc là 7
B=-1/4xy3z; hệ số là -1/4; bậc là 5
C=36x6y4z2; hệ số là 36; bậc là 12
D=2/15x5y3; hệ số là 2/15; bậc là 8
thu gọn rồi tìm bậc và hệ số của các đơn thức sau
5xyz.4x^2y^2.(-2x^3y)
-xy.(-1/2x^3y^4).(-4/7x^2y^5)
5/3x^2y^4.(-6/5xy^3).(-xy)
(-1/3x^2y^5).(3/4xy)5x
A)\(5xyz.4x^2y^2.\left(-2x^3y\right)=\left(5.4.\left(-2\right)\right).\left(xx^2x^3\right).\left(yy^2y\right)=\left(-40\right)x^6y^4\)
- BẬC : 10
- HỆ SỐ: -40
B) \(-xy.\left(\frac{1}{2}x^3y^4\right).\left(\frac{-4}{7}x^2y^5\right)=\left(\frac{1}{2}.\frac{-4}{7}.\left(-1\right)\right).\left(xx^3x^2\right).\left(y^4y^5y\right)=\frac{2}{7}x^6y^{10}\)
- BẬC : 16
- HỆ SỐ: 2/7
C) \(\frac{5}{3}x^2y^4.\left(\frac{-6}{5}xy^3\right).\left(-xy\right)=\left(\frac{5}{3}.\frac{-6}{5}.\left(-1\right)\right).\left(x^2xx\right).\left(y^4y^3y\right)=2x^4y^8\)
- BẬC : 12
- HỆ SỐ : 2
D) \(\left(\frac{-1}{3}x^2y^5\right).\left(\frac{3}{4}xy\right).5x=\left(\frac{-1}{3}.\frac{3}{4}.5\right).\left(x^2xx\right).\left(y^5y\right)=\frac{-5}{4}x^4y^6\)
- BẬC : 10
- HỆ SỐ : -5 /4
CHÚC BN HỌC TỐT!!
Bạn có thẻ viết đề bằng công thức toán được không? Viết như thế này rất khó nhìn í.
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc:
a)1/2x^2.(-2x^2y^2z).-1/3x^2y^3
b)(-x^2y).1/2x^2y^3.(-2xy^2z)^2
BT5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau: a, 5xy^2.(-3y)^2 b, x^2yz.(-2xy)^3 c, (-2x^2y)^2.8x^3yz^3 d, (-2xy^3)^2.(-2xyz)^3 e, (-5xy^3z).(-4x^2)^2 f, (2x^2y^3)^2.(-2xy)
a) 5xy² . (-3y)²
= 5xy² . 9y²
= (5.9).x.(y².y²)
= 45xy⁴
Hệ số: 45
Bậc: 5
b) x²yz . (-2xy)³
= x²yz . (-8x³y³)
= -8.(x².x³).(y.y³).z
= -8x⁵y⁴z
Hệ số: -8
Bậc: 10
c) (-2x²y)².8x³yz³
= 4x⁴y².8x³yz³
= (4.8).(x⁴.x³).(y².y).z³
= 32x⁷y³z³
Hệ số: 32
Bậc: 13
d) (-2xy³)².(-2xyz)³
= 4x²y⁶.(-8x³y³z³)
= [4.(-8)].(x².x³).(y⁶.y³).z³
= -32x⁵y⁹z³
Hệ số: -32
Bậc: 17
e) (-5xy³z).(-4x²)²
= (-5xy³z).(16x⁴)
= (-5.16).(x.x⁴).y³.z
= -80x⁵y³z
Hệ số: -80
Bậc: 9
f) (2x²y³)².(-2xy)
= (4x⁴y⁶).(-2xy)
= [4.(-2)].(x⁴.x).(y⁶.y)
= -8x⁵y⁷
Hệ số: -8
Bậc: 12
a: =5xy^2*9y^2=45xy^4
b: =x^2yz*(-8)x^3y^3=-8x^5y^4z
c: =4x^4y^2*8x^3yz^3=32x^7y^3z^3
d: =4x^2y^6*(-8)x^3y^3z^3=-32x^5y^9z^3
e: =-5xy^3z*16x^4=-80x^5y^3z
f: =4x^4y^6*(-2xy)=-8x^5y^7
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc
a, 1/2x^2.(-2x^2y^2z).-1/3x^2y^3
b, (-x^2y)^3.1/2x^2y^2.(-2xy^2z)^3
Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số ,phần biến và bậc của đơn thức
a) -xy (2x^3y^4) (-5/4 x^2 y^3)
b) 5xyz.4x^3y^2 (-2x^5y)
c)-2xy^5 (-x^2y^2)(7x^2y)
a) \(-xy\cdot2x^3y^4\cdot-\dfrac{5}{4}x^2y^3\)
\(=\left(-1\cdot2\cdot-\dfrac{5}{4}\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y\cdot y^4\cdot y^3\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(\dfrac{5}{2}\)
Biến: \(x^6y^8\)
b) \(5xyz\cdot4x^3y^2\cdot-2x^5y\)
\(=\left(5\cdot4\cdot-2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-40x^9y^4z\)
Bậc là: \(9+4=13\)
Hệ số: \(-40\)
Biến: \(x^9y^4z\)
c) \(-2xy^5\cdot-x^2y^2\cdot7x^2y\)
\(=\left(-2\cdot-1\cdot7\right)\cdot\left(x\cdot x^2\cdot x^2\right)\cdot\left(y^5\cdot y^2\cdot y\right)\)
\(=14x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(14\)
Biến: \(x^6y^8\)