Những câu hỏi liên quan
Tung Tran
Xem chi tiết
Vũ Như Quỳnh
2 tháng 11 2019 lúc 17:27

1. A. Out B. Round C. About D. Would

2. A. Chair B. Check C. Machine D. Child

3. A. Too B. Soon C. Good D. Food

4. A. Though B. Enough C. Cough D. Rough

5. A. Happy B. Hour C. High D. Hotel

6. A. Bill B. Lively C. Since D. Mineral

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ngọc hân
Xem chi tiết
Tô Hà Thu
10 tháng 11 2021 lúc 16:51

D

C

Câu này nó cứ ss ak!

A

B

Bình luận (1)
Bùi Thị Yến Nhi
Xem chi tiết
Văn Thị Phương Linh
16 tháng 10 2021 lúc 17:03

1. Từ phát âm khác là night /ai/, các từ còn lại phát âm là /i/.

2. Từ phát âm khác là pages /iz/, các từ còn lại phát âm là /z/.

3. Từ phát âm khác là room /u:/, các từ còn lại phát âm là /u/.

4. Từ phát âm khác là hour /-/, các từ còn lại phát âm là /h/.

5. Từ phát âm khác là books /s/, các từ còn lại phát âm là /z/.

Chúc bạn học tốt nhé !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phạm Thị Hà Anh
Xem chi tiết
Ngoc
3 tháng 5 2022 lúc 10:26

1-C

2-D

3-B

4-D

Bình luận (0)
Lê Thị Hải Thùy
3 tháng 5 2022 lúc 10:26

1. c                      2. d                      3. b                      4. d

Bình luận (0)
ngọc diệp nguyễn
Xem chi tiết
hoàng thị thanh hoa
13 tháng 1 2022 lúc 20:03

D

B

Bình luận (0)
︵✰Ah
13 tháng 1 2022 lúc 20:04

 tìm từ có cách phát âm khác                                             

3. A. food            B. good  C. took D. cooking

4. A. hear             B. fear   C. dear  D. wear

Bình luận (0)
6a2 Dương Quốc Ý
13 tháng 1 2022 lúc 20:05

D

B

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Hoàng An
Xem chi tiết
Dương Minh Hiếu
13 tháng 7 2018 lúc 9:41

1b,2b,3b,4c,5d,6c

Bình luận (0)
Thoai ly nguyen
13 tháng 7 2018 lúc 9:48

1. this

2.hotel

3.idea

4.weight

5.matter

6. wall

Bình luận (0)
Đỗ Bùi Diệp Chi
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
16 tháng 1 2022 lúc 21:45

1A

2B

3C

4D

Bình luận (1)
htfziang
16 tháng 1 2022 lúc 21:45

1.   A. mechanic                       B. chair                        C. church                      D. chat

2.   A. health                             B. hour                         C. ahead                       D. hard

3.   A. delicious                         B. special                     C. musical                    D. physician

 

4.   A. celebration                      B. collection                 C. education                  D. question

Bình luận (1)
Ánh Nhật
16 tháng 1 2022 lúc 21:45

1A  2B  3C  4D 

Bình luận (0)
Nguyễn Sâu
Xem chi tiết
Khinh Yên
12 tháng 12 2021 lúc 10:53

c a b

Bình luận (0)
✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰
12 tháng 12 2021 lúc 10:54

a) chọn từ khác loại 

1. A . house        B . apartment        C . school       D . hotel  

b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại 

1 . A . slim          B . stripe          C . light      D . fine 

2 . A . mountain        B . group        C . pronoun          D , around 

 

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Phương
12 tháng 12 2021 lúc 11:17

C - A - B Nha bn

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
tamanh nguyen
22 tháng 8 2021 lúc 16:38

PHẦN A: NGỮ ÂM 

I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hot

Question 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stopped

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D. table

Question 4.     A. lazy                  B. begin                C. boring                        D. student

PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 5. The children (clean)______are cleaning_______ the windows at the moment.

Question 6. He used to (smoke) _______ smoke______ 10 cigarettes a day.

Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____ to prepre________ our lessons carefully.

Question 8. I (go) _______went______ to the restaurant with my brother yesterday.

Question 9. Look at those black clouds! It (rain) __ is going to rain___________.

Question 10. They (not finish) _____haven't finished_______ their homework yet.

Question 11. If the weather is fine, we (go) _____will go________ for a picnic.

Question 12. This house (build) ____was built_________ over 100 years ago.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 13. Nam is a student ____his____ school is in the countryside. (He / His)

Question 14. She has been a teacher of English ____ since____ 2001. (since / for)

Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ___because_____ she was ill. (because / although)

Question 16. My sister speaks English very ____fluently____. (fluent / fluently)

Question 17. Tet is the most important __celebration_____ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)

Question 18. What’s the name of the man _____who___ gave us a gift? (who / whom)

Question 19. You should write ___in_____ ink, not with your pencil. (in / by)

Question 20. I will play tennis tomorrow ___unless_____ I am busy. (unless / if)

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
22 tháng 8 2021 lúc 17:04

PHẦN A: NGỮ ÂM 

I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hot

Question 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stopped

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D. table

Question 4.     A. lazy                  B. begin                C. boring                        D. student

PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 5. The children (clean)  are cleaning the windows at the moment.

Question 6. He used to (smoke) _____ smoke________ 10 cigarettes a day.

Question 7. Our teacher asked us (prepare) __  to prepare___________ our lessons carefully.

Question 8. I (go) _______ went______ to the restaurant with my brother yesterday.

Question 9. Look at those black clouds! It (rain) __  is going to rain___________.

Question 10. They (not finish) _____ haven't finished________ their homework yet.

Question 11. If the weather is fine, we (go) _____ will go________ for a picnic.

Question 12. This house (build) ______  was built_______ over 100 years ago.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)

Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)

Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)

Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)

Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)

Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)

Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)

Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)

Bình luận (0)