Ninh Thị Quỳnh Anh
1. avoid (doing) sth v tránh (cái gì đó) 2. obesity obese (people) n sự béo phì 3. depression n sự căng thẳng, tuyệt vọng 4. concentrate (on sth) focus on sth concentration v n tập trung sự tập trung 5. fresh (mood) fresh (food) adj adj (trạng thái) tươi tỉnh (thức ăn) tươi sống 6. spread – spread - spread v lan rộng 7. limit (your concentration) v hạn chế (sự tập trung của bạn) 8. an adult n người lớn 9. rest (sensibly) take a rest v nghỉ ngơi (hợp lý) 10. recover (from a disease) v phụ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Ninh Thị Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Kinomoto Sakura
Xem chi tiết
Kinomoto Sakura
Xem chi tiết
đặng văn lâm
Xem chi tiết
Han Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Gia Huy
19 tháng 4 2023 lúc 20:42

1 would rather do sth than do sth ‘

2 to have a look at ( N )

3 to give thought to

4 to have a determination

5 to have knowledge of

 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 9:51

We ought not to hunt wild animals.

(Chúng ta không nên săn bắt động vật hoang dã.)

One of the things we should do is to avoid crowded places.

(Một trong những điều chúng ta nên làm là tránh những nơi đông người.)

I suggest that we should not waste water and electricity.

(Tôi đề nghị rằng chúng ta không nên lãng phí nước và điện.)

It will be better following walking paths and trails.

(Sẽ tốt hơn khi đi theo những con đường đi bộ và đường mòn.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 17:39

1 stop doing something => give sth up (separable)

(ngưng làm gì đó => từ bỏ)

2 mention something => bring sth up (separable)

(đề cập đến cái gì đó=> đưa ra)

3 be similar to somebody (a parent or older relative) => take after sb (inseparable)

(tương tự như ai đó (cha mẹ hoặc người thân lớn tuổi hơn) => giống)

4 rely on somebody => count on sb (inseparable)

(dưa vào ai đó)

5 delay somebody => hold sb up (separable)

(hoãn ai đó => để ai đợi)

6 invite somebody to go on a date (e.g. to the cinema) => ask sb out (separable)

(mời ai đó đi hẹn hò (đi xem phim)) => mời ai đi đâu)

7 find something accidentally => come across sth (inseparable)

(tình cờ thấy cái gì đó => tình cờ gặp)

8 become something else => turn into sth (inseparable)

(trở thành cái gì khác => biến thành gì đó)

9 cancel something => call sth off (separable)

(hủy cái gì đó)

Bình luận (0)
Kinomoto Sakura
Xem chi tiết
Ling The Foureyes (◍•ᴗ•◍...
14 tháng 9 2020 lúc 20:49

- Once you see death up close.

( Chỉ một lần chứng kiến thần chết cận kề. ) - Whether you love to play games, be a social butterfly, keep up with the latest news and gossip, buy movie tickets or stocks, or just want find out the local weather forecast, Google Play has apps and games offerings to make your Android device uniquely yours. ( Cho dù bạn thích chơi trò chơi, giao thiệp xã hội, cập nhật tin tức và tin đồn mới nhất, mua vé xem phim hoặc cổ phiếu hay chỉ muốn tìm thông tin dự báo thời tiết địa phương, Google Play luôn có các ứng dụng và trò chơi để làm cho thiết bị Android của bạn mang đậm dấu ấn cá nhân.)

- It was an amazing experience for me.

( Đó là kinh nghiệm đáng ngạc nhiên cho tôi. ) - Tom is afraid that I'll get lost. ( Tom lo tôi bị lạc đường. ) - I believe that mankind has looked at climate change in that same way. ( Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy. ) - Today, viruses are a global problem. ( Ngày nay, vi- rút là một vần đề toàn cầu. ) - In total, the filming in Britain took 14 and a half weeks. ( Tổng cộng, quay phim ở Anh mất đến 14 tuần rưỡi. ) - Most of the earthquakes and volcanoes are in the sea, at the bottom of the sea. ( Hầu hết động vật sống ở dưới biển và hầu hết các trận động đất, núi lửa xảy ra ở đại dương dưới đáy biển. ) - You can't prevent me from leaving. ( Bạn không thể ngăn cản tôi rời đi. )
Bình luận (0)
sherlock holmes
Xem chi tiết
sherlock holmes
4 tháng 4 2022 lúc 17:00

help

Bình luận (0)
Meo Luoi
8 tháng 4 2022 lúc 8:29

not

Bình luận (1)