Đặt câu với các từ sau
See sth up close |
Local weather forecast |
National weather forecast |
Drop one’s litter on the ground |
Put one’s litter in the bin |
Name sth + a name |
An amazing experience |
Put the heating on |
To be located in/outside swh |
Get lost |
Climate change (n) |
A global problem |
To be on top of sth |
See sth in the distance |
At most >< At least |
Pick up the rubbish |
In total |
In the beginning |
At the bottom of the sea |
To be aware of sth |
To be short of time |
An increase in sth |
Prevent sb from Ving |
Save sth from sth |
To be serious about sth |
To be enthusiastic about sth |
- Once you see death up close.
( Chỉ một lần chứng kiến thần chết cận kề. ) - Whether you love to play games, be a social butterfly, keep up with the latest news and gossip, buy movie tickets or stocks, or just want find out the local weather forecast, Google Play has apps and games offerings to make your Android device uniquely yours. ( Cho dù bạn thích chơi trò chơi, giao thiệp xã hội, cập nhật tin tức và tin đồn mới nhất, mua vé xem phim hoặc cổ phiếu hay chỉ muốn tìm thông tin dự báo thời tiết địa phương, Google Play luôn có các ứng dụng và trò chơi để làm cho thiết bị Android của bạn mang đậm dấu ấn cá nhân.)- It was an amazing experience for me.
( Đó là kinh nghiệm đáng ngạc nhiên cho tôi. ) - Tom is afraid that I'll get lost. ( Tom lo tôi bị lạc đường. ) - I believe that mankind has looked at climate change in that same way. ( Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy. ) - Today, viruses are a global problem. ( Ngày nay, vi- rút là một vần đề toàn cầu. ) - In total, the filming in Britain took 14 and a half weeks. ( Tổng cộng, quay phim ở Anh mất đến 14 tuần rưỡi. ) - Most of the earthquakes and volcanoes are in the sea, at the bottom of the sea. ( Hầu hết động vật sống ở dưới biển và hầu hết các trận động đất, núi lửa xảy ra ở đại dương dưới đáy biển. ) - You can't prevent me from leaving. ( Bạn không thể ngăn cản tôi rời đi. )