Nội dung nào dưới đây không phải mục đích của chế biến thức ăn là
A. Làm tăng mùi vị
B. Giữ thức ăn lâu hỏng
C. Tăng tính ngon miệng
D. Dễ tiêu hoá, khử bỏ chất độc hai
Nội dung nào dưới đây không phải mục đích của chế biến thức ăn là
A. Làm tăng mùi vị
B. Giữ thức ăn lâu hỏng
C. Tăng tính ngon miệng
D. Dễ tiêu hoá, khử bỏ chất độc hai
C2:Mục đích của dự trữ thức ăn là
A.Để tiêu hóa,khử bỏ chất độc
B.Tăng tính ngon miệng
C.Tăng mùi vị
D.Giữ thức ăn lâu hỏng
C3:Thức ăn thô(giàu chất xơ),phải có hàm lượng xơ
A.30%
B.>30%
C.<30%
D.30%
C4.Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là:
A.Nhập khẩu ngô,bột để nuôi vật nuôi
B.Luân canh,gói vụ để sản xuất nhiều lúa,ngô,khoai,sắn.
C.Trồng xen,tăng vụ cây họ đậu
D.Trồng nhiều loại co,rau xanh cho vật nuôi
C5.Với các thức ăn hạt,người ta thường hay sửa dụng phương pháp chế biến nào?
A.Nghiền nhỏ
B.Cắt ngắn
C.Ủ men
D.Đường hỏa
C6.Bột củ thuộc nhóm thức ăn nào?
A.Giàu protein
B.Giàu chất khoáng
C.Giàu chất
D.Giàu chất gluxit
C7.Trong các phương pháp sau đây thì phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?
A.Nuôi giun đất
B.Trồng cây nhiều lúa,ngô,khoai,sắn
C.Chế biến sản phẩm nghề cá
D.Trồng nhiều cây họ đậu
C8.Đề chăn nuôi vật nuôi cai sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đén những giai đoạn nào
A.Giai đoạn nuôi thai,giai đoạn nuôi con
B.Giai đoạn tạo sữa nuôi con,giai đoạn nuôi con
C.Giai đoạn mang thai,giai đoạn nuôi con
D.Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ,giai đoạn nuôi con
C9.Bệnh nào dưới đây là bênh do kí sinh trùng gây ra
A.Bệnh dịch tả lợn Châu Phi
B.Bệnh toi gà
C.Bệnh giun kí sinh
D.Bệnh lỡ mồm,long móng
C10:Trong các loại thức ăn sau,loại nào có tỉ lệ gluxit chiếm cao nhất
A.Bột cá
B.Khoai lang củ
C.Rau muống
D.Rơm
C11:Trong các loại thức ăn sau đây loại nào có tỉ lệ protein cao nhất
A.Rau muống
B.Khoai lang củ
C.Rơm lúa
D.Bột cá
C12:Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là
A.>14%
B.>50%
C.>30%
D.>20%
C13:Yêu tố nào sau đây là nguyên nhân gây bệnh trong vật nuôi
A.Di chuyển
B.Kí sinh trùng
C.Vi rút
D.Vi khuẩn
C14:Làm chuồng nuôi quay về hướng
A.Đông Nam
B.Tây
C.Bắc
D.Bắc Nam
C15:Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ
A.Thức ăn,động vật
B.Chất khoáng,thực vật
C.Chất khoáng,động vật
D.Chất khoáng,động vật,thức ăn
C16:Mục đích của dự trữ thức ăn là
A.Giữ thức ăn lâu hỏng và có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi
B.Để dành được nhiều loại thức ăn cho vật nuôi
C.Chủ động nguồn thức ăn cho vật nuôi
D.Tận dụng được nhiều loại thức ăn cho vật nuôi
C17:Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của bột cá Hạ Lọng là
A.Chất xơ
B.Protein
C.Gluxit
D.Lipit
C18:Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào
A.Thức ăn giàu tình bột
B.Thức ăn hạt
C.Thức ăn thô xanh
D.Thức ăn nhiều xơ
C19.Bệnh nào dưới đây là bệnh do các vi sinh vật gây ra
A.Bệnh sán
B.Bệnh giùn kí sinh
C.Bệnh loi gà
D.Bệnh ve
C20:Sản xuất thức ăn protein bằng phương pháp
A.Nuôi giun đất,trồng lúa,ngô
B.Trồng cây họ đậu,lúa,ngô,sản xuất nghề cá
C.Trồng lúa.ngô,sản xuất nghề cá
D.Trồng cây họ đậu,sản xuất nghề cá,nuối giun đất
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng. “chế biến; thích ăn; tăng mùi vị; bớt khối lượng; ngon miệng”.
- Nhiều loại thức ăn phải qua (1)...................vật nuôi mới ăn được.
- Chế biến thức ăn làm (2)......................tăng tính (3)……………… để vật nuôi (4)........................, ăn được nhiều, làm giảm (5)................... và giảm độ khô cứng và khử bỏ (6)……………
(1): chế biến
(2): tăng mùi vị
(3): ngon miệng
(4): thích ăn
(5): bớt khối lượng
(6): chất độc hại
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng. “chế biến; thích ăn; tăng mùi vị; bớt khối lượng; ngon miệng”.
- Nhiều loại thức ăn phải qua (1)...................vật nuôi mới ăn được.
- Chế biến thức ăn làm (2)......................tăng tính (3)……………… để vật nuôi (4)........................, ăn được nhiều, làm giảm (5)................... và giảm độ khô cứng và khử bỏ (6)……………
(1): chế biến
(2): tăng mùi vị
(3): ngon miệng
(4): thích ăn
(5): bớt khối lượng
(6): chất độc hại
cắt nhỏ rau, cỏ sẽ giúp vật nuôi
A. ăn ngon miệng hơn
B. tiêu hoá tốt hơn
C. khử bỏ chất độc hại
D. Tăng mùi vị
Cho các ví dụ:
-Khi chế biến làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng của vật nuôi?
-Khi chế biến thức ăn vật nuôi làm giảm khối lượng, làm giảm độ thô cứng?
Cho các ví dụ: - Khi chế biến làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng của vật nuôi? - Khi chế biến thức ăn vật nuôi làm giảm khối lượng, làm giảm độ thô cứng?
Enzyme tiêu hóa được sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi nhằm mục đích gì?
Tham khảo:
Các loại enzyme tiêu hoá được sử dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi nhằm mục đích:
- Tăng cường tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng và các thức ăn khó tiêu hoá như thức ăn thô, xanh có hàm lượng lignin cao.
- Tăng hiệu quả lên men trong ủ chua thức ăn thôi, xanh cho gia súc nhai lại.
Quá trình biến đổi thức ăn theo hình thức cơ học có vai trò
I. Cắt, xé, nghiền nát thức ăn từ lớn thành nhỏ.
II. Biến đổi thức ăn thành chất đơn giản, tế bào cơ thể hấp thụ được.
III. Nhào lộn thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa.
IV. Làm tăng diện tích tiếp xúc thức ăn với dịch tiêu hóa.
Số phương án đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đáp án D
Biến đổi cơ học: Nhờ răng, lưỡi, cắt, xé nhào trộn, nhờ các cơ thành dạ dày, ruột non co bóp nhuyễn them.
Biến đổi cơ học có vai trò làm cho thức ăn bị xé nhỏ ra, nhào lộn thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa ở tăng diện tích tiếp xúc với dịch tiêu hóa, tạo điều kiện thuận lợi cho sự biến đổi hóa học xảy ra triệt để hơn.
I – Đúng. Hoạt động ở khoang miệng và dạ dày làm cho thức ăn bị xé nhỏ.
II – Sai. Vì biến đổi hóa học mới biến đổi thức ăn thành chất đơn giản tế bào cơ thể hấp thụ được như đường đơn, axit amin, glixeron, axit béo.
III – Đúng. Quá trình biến đổi cơ học làm thức ăn nhỏ ra, các hoạt động nhai, nhào trộn ở khoang miệng, dạ dày làm thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa.
IV – Đúng. Thức ăn bị nghiền nhỏ nên diện tích tiếp xúc với dịch tiêu hóa sẽ tăng.
em hãy cho biết các phương pháp chế biến thức ăn để tăng mùi vị, tính ngon miệng và làm giảm bớt khối lượng, độ thô cứng cho vật nuôi