Bài 1: Chứng minh rằng (x, y, z 0)Bài 2: Cho a + b + c 0; abc 0; ab + bc + ca 0. Chứng minh rằng a 0; b 0; c 0.Bài 3: Chứng minh rằng (a, b, c 0)Bài 4: Chứng minh rằng (a + b) (b + c) (c + a) 8abc (a, b, c 0)Bài 5: Chứng minh rằng (a, b, c, d 0)Bài 6: Cho x, y, z 0 thỏa mãn . Chứng minh .Bài 7: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh rằng (a+b-c) (b+c-a) (c+a-b) ab.Bài 8: Cho x, y, z 0; x+y+z 1. Chứng minh rằng .Bài 9: Cho 2 số có tổng không đổi. Chứng minh r...
Đọc tiếp
Bài 1: Chứng minh rằng
(x, y, z > 0)
Bài 2: Cho a + b + c > 0; abc > 0; ab + bc + ca > 0. Chứng minh rằng a > 0; b > 0; c > 0.
Bài 3: Chứng minh rằng
(a, b, c > 0)
Bài 4: Chứng minh rằng (a + b) (b + c) (c + a)
8abc (a, b, c
0)
Bài 5: Chứng minh rằng
(a, b, c, d
0)
Bài 6: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn
.
Chứng minh
.
Bài 7: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh rằng (a+b-c) (b+c-a) (c+a-b)
ab.
Bài 8: Cho x, y, z > 0; x+y+z = 1. Chứng minh rằng
.
Bài 9: Cho 2 số có tổng không đổi. Chứng minh rằng tích của chúng lớn nhất khi và chỉ khi 2 số đó bằng nhau.
Bài 10: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng ![](https://latex.codecogs.com/png.latex?\frac{a}{bc}+\frac{b}{ca}+\frac{c}{ab}\geq%202(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}-\frac{1}{c}))