Chứng minh rằng B<1 biết B=\(\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^3}+...+\frac{1}{2^{2016}}\)
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
C1. Cho tam giác nhọn DEF. Đường cao EA và FB cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng
b) Chứng minh rằng
C2. Cho tam giác nhọn ABC. Đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng
b) Chứng minh rằng
C3. Cho ABC vuông tại A, đư¬ờng cao AH cắt đ¬ường phân giác CD tại I.
a) Chứng minh rằng:
b) Chứng minh AC2 = CH.BC
C4. Cho hình bình hành ABCD, trên cạnh AB lấy một điểm M. Đường thẳng DM cắt cạnh CB kéo dài tại N.
a) Chứng minh : MAD MBN
b) Chứng minh : MA.MN = MD.MB
cho 3 đường thẳng a b c phân biệt chứng minh rằng a//b a//c chứng minh rằng b//c
Ta có:
a//b và a//c
⇒a⊥b và a⊥c
vì 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và vuông góc với cả 2 thì 2 đường thẳng còn lại song song với nhau
⇒b//c
Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D và tia phân giác của góc C cắt AB tại E. a) Chứng minh rằng: EBD D = EC b) Chứng minh rằng: ADE cân c) Chứng minh rằng: ED // BC d) Gọi O là giao điểm của EC và BD. Chứng minh rằng: OBC cân
a: Xét ΔABC có BD là đường phân giác
nên AB/BC=AD/DC
=>AD/DC=AC/BC(1)
Xét ΔABC có CE là đường phân giác
nên AE/EB=AC/BC(2)
Từ (1) và (2) suy ra AD/DC=AE/EB
=>ED//BC
=>\(\widehat{EDB}=\widehat{DBC}\)
mà \(\widehat{DBC}=\widehat{EBD}\)
nên \(\widehat{EDB}=\widehat{EBD}\)
b: Xét ΔABC có DE//BC
nên AE/AB=AD/AC
mà AB=AC
nên AE=AD
hay ΔADE cân tại A
Cho ∆CAM có CA = CM. Gọi I là trung điểm của AM. a) Chứng minh rằng: ∆CIA = ∆CIM. b) Chứng minh rằng: CIA=CIM c) Chứng minh rằng: CI ⊥ AM.
Giúp mình với!
a: Xét ΔCIA và ΔCIM có
CI chung
IA=IM
CA=CM
Do đó: ΔCIA=ΔCIM
a) cho a³+b³=2 . Chứng minh rằng a+b≤2
b) cho a²+b²≤2.Chứng minh rằng a+b≤2
Chứng minh rằng :
a/ Biết a+b chia hết cho 7.Chứng minh rằng aba chia hết cho 7
b/ Biết a+b+c chia hết cho 7.Chứng minh rằng nếu abc chia hết cho 7 thì b-c chia hết cho 7
a/
\(\overline{aba}=101.a+10b=98a+3a+7b+3b=\)
\(=\left(98a+7b\right)+3\left(a+b\right)\)
\(98a+7b⋮7;\left(a+b\right)⋮7\Rightarrow3\left(a+b\right)⋮7\)
\(\Rightarrow\overline{abc}=\left(98a+7b\right)+3\left(a+b\right)⋮7\)
b/ xem lại đề bài
1) Giả sử a + 5c <b + 5c. Chứng minh rằng 9a< 9b.
2) Giả sử a + 6c >_ b+ 6c. Chứng minh rằng 9a <9b.
3) Giả sử a + 4 c<_ b + 4c . Chứng minh rằng 11a <_11 b.
Cho hình bình hành ABCD có M, N là trung điểm AB, CD . Gọi P, Q nằm trên cạnh AD, BC
tương ứng sao cho AP=CQ. a. Chứng minh rằng ∆𝑀𝐴𝑃 = ∆𝑁𝐶𝑄. b. Chứng minh rằng ∆𝑀𝐵𝑄 = ∆𝑁𝐷𝑃. c. Chứng minh rằng tứ giác MPNQ là hình bình hành. d. Chứng minh rằng ba đường thẳng MN, PQ, BD đồng quy tại một điể
a: Ta có: \(AM=MB=\dfrac{AB}{2}\)
\(CN=ND=\dfrac{CD}{2}\)
mà AB=CD
nên AM=MB=CN=ND
Xét ΔMAP và ΔNCQ có
MA=CN
\(\widehat{A}=\widehat{C}\)
AP=CQ
Do đó: ΔMAP=ΔNCQ
b: Ta có: BQ+CQ=BC
AP+DP=AD
mà BC=AD
và CQ=AP
nên BQ=DP
Xét ΔMBQ và ΔNDP có
MB=ND
\(\widehat{B}=\widehat{D}\)
BQ=DP
Do đó: ΔMBQ=ΔNDP