tìm đa thức A
A+(x2 - 4xy2 +2xz-3y2)=0
Tìm các đa thức A và B, biết:
a) A + (x2- 4xy2 + 2xz - 3y2 = 0
b) Tổng của đa thức B với đa thức (4x2y + 5y2 - 3xz +z2) là một đa thức không chứa biến x
a) A+(x2-4xy2+2xz-3y2)=0
⇒ A = -x2+4xy2-2xz+3y2
= -2x2+4xy2-2xz
còn câu b mik ko biết đa thức B là gì
tìm đa thức A biết A+(x2-4xy3+2xz-3y2)=0
tìm đa thức A biết A+(x2-4xy3+2xz-3y2)=0
A + ( x^2 - 4xy^3 + 2xz - 3y^2 ) = 0
\(\Rightarrow\)A = -x^2 + 4xy^3 - 2xz + 3y^2
Tìm đa thức A biết: A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy
A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy
A = 5x2 + 3y2 – xy - (x2 + y2)
= 5x2 + 3y2 – xy - x2 - y2
= (5x2 – x2) + (3y2 – y2) – xy
= 4x2 + 2y2 - xy
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
P + (x2 – 2y2) = x2 - y2 + 3y2 – 1
P + (x2 – 2y2) = x2 - y2 + 3y2 – 1
⇒ P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)
= x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2
= (x2 – x2) + ( – y2 + 3y2+ 2y2) – 1
= 0+ 4y2 – 1= 4y2 – 1.
Vậy P = 4y2 – 1.
phân tích đa thức thành nhân tử
a) xy+y2-x-y
b) 25-x2+4xy-4y2
c) xy+yz-2y-2z
d) x2-6xy+9y2-25z2
e) 3x2-3y2-12x+12y
f) 4x3+4xy2+8x2y-16x
g) x2-5x+4
h) x4+5x2+4
i) 2x2+3x-5
k) x3-2x2+6x-5
l) x2-4x+3
Mong mọi người giúp đỡ em cảm ơn ạ
Bài làm
a) xy + y2 - x - y
= ( xy + y2 ) - ( x + y )
= y( x + y ) - ( x + y )
= ( x + y )( y - 1 )
b) 25 - x2 + 4xy - 4y2
= 25 - ( x2 - 4xy + 4y2 )
= 25 - ( x - 2y )2
= ( 5 - x + 2y )( 5 + x - 2y )
c) xy + xz - 2y - 2z
= ( xy + xz ) - ( 2y + 2z )
= x( y + z ) - 2( y + z )
= ( y + z )( x - 2 )
d) x2 - 6xy + 9y2 - 25z2
= ( x2 - 6xy + 9y2 ) - 25z2
= ( x - 3y )2 - 25z2
= ( x - 3y - 5z )( z - 3y + 5z )
e) 3x2 - 3y2 - 12x + 12y
= 3( x - y )( x + y ) - 12( x - y )
= ( x - y )[ 3( x + y ) - 12 ]
f) 4x3 + 4xy2 + 8x2y - 16x
= 4x( x2 + y2 + 2xy - 4 )
= 4x[ ( x + y)2 - 4 ]
= 4x( x + y - 2 )( x + y + 2 )
g) x2 - 5x + 4
= x2 - x - 4x + 4
= x( x - 1 ) - 4( x - 1 )
= ( x - 1 )( x - 4 )
h) x4 + 5x2 + 4
= x4 + x2 + 4x2 + 4
= x2( x2 + 1 ) + 4( x2 + 1 )
= ( x2 + 1 )( x2 + 4 )
i) 2x2 + 3x - 5
= 2x2 - 5x + 2x - 5
= 2x( x + 1 ) - 5( x + 1 )
= ( x + 1 )( 2x - 5 )
k) x3 - 2x2 + 6x - 5 ( không biết làm )
l) x2 - 4x + 3
= ( x2 - 4x + 4 ) - 1
= ( x - 2 )2 - 1
= ( x - 3 )( x - 1 )
# Học tốt #
(Nghỉ dịch từ ngày 28/2/2022)
Bài 1:
a) Cho hai đa thức: M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1; N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N; M – N.
b) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 6x + 2; Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
+ Tính P(x) + Q(x)
+ Tính P(x) - Q(x)
Bài 2: Tìm x biết:
a) (x - 8 )( x3+ 8) = 0; b) (4x - 3) – ( x + 5) = 3(10 - x)
Bài 3: Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – 2x4 + 1 – 4x3.
a) Thu gọn và xắp sếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(1) và P(–1).
Bài 4: Tính nhanh (nếu có thể):
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Đường trung tuyến AM xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
a) Chứng minh ΔAMB = ΔAMC và AM là tia phân giác của góc A.
b) Chứng minh AM vuông góc với BC.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BM và AM.
d) Từ M vẽ ME AB (E thuộc AB) và MF AC (F thuộc AC). Tam giác MEF là tam giác gì? Vì sao?
Bài 6: Cho ΔABC cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC.
a) Chứng minh: HB = HC.
b) Tính độ dài AH.
c) Kẻ HD vuông góc với AB (D∈AB), kẻ HE vuông góc với AC (E∈AC).
Chứng minh ΔHDE cân.
d) So sánh HD và HC.
Bài 2:
a: \(\left(x-8\right)\left(x^3+8\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-8=0\\x^3+8=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=8\\x^3=-8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=-2\end{matrix}\right.\)
b: \(\left(4x-3\right)-\left(x+5\right)=3\left(10-x\right)\)
=>\(4x-3-x-5=30-3x\)
=>3x-8=30-3x
=>6x=38
=>\(x=\dfrac{38}{6}=\dfrac{19}{3}\)
Bài 6:
a: Xét ΔAHB vuông tại H và ΔAHC vuông tại H có
AB=AC
AH chung
Do đó: ΔAHB=ΔAHC
=>HB=HC
b: Ta có: HB=HC
H nằm giữa B và C
Do đó: H là trung điểm của BC
=>\(HB=HC=\dfrac{8}{2}=4\left(cm\right)\)
ΔAHB vuông tại H
=>\(AH^2+HB^2=AB^2\)
=>\(AH^2=5^2-4^2=9\)
=>\(AH=\sqrt{9}=3\left(cm\right)\)
c: Ta có: ΔAHB=ΔAHC
=>\(\widehat{BAH}=\widehat{CAH}\)
Xét ΔADH vuông tại D và ΔAEH vuông tại E có
AH chung
\(\widehat{DAH}=\widehat{EAH}\)
Do đó: ΔADH=ΔAEH
=>HD=HE
=>ΔHDE cân tại H
d: Ta có: HD=HE
HE<HC(ΔHEC vuông tại E)
Do đó:HD<HC
a) Cho hai đa thức: M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1; N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N; M – N.
b) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 6x + 2; Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
+ Tính P(x) + Q(x)
+ Tính P(x) - Q(x)
a, \(M+N=2x^2+x^2-2xy-2xy-3y^2+3y^2+1-1=3x^2-4xy\)
\(M-N=2x^2-x^2-2xy+2xy-3y^2-3y^2+1+1=x^2-6y^2+2\)
b, \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=x^3-4x^3+2x^2-6x+x+2-5=-3x^3+2x^2-5x-3\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^3+4x^3-2x^2-6x-x+2+5=5x^3-2x^2-7x+7\)
Tìm các đa thức A và B biết: a) A+(x^2 - 4xy^2 + 2xz -3y^2)=0 b) Tổng của đa thức B với đa thức (4x^2y + 5y^2 - 3xz + z^2) là một đa thức không chứa biến x
Cho các đa thức A = 4 x 2 - 5 x y + 3 y 2 ; B = 3 x 2 + 2 x y + y 2 ; C = - x 2 + 3 x y + 2 y 2 . Tính A + B + C
A. 7 x 2 + 6 y 2
B. 5 x 2 + 5 y 2
C. 6 x 2 + 6 y 2
D. 6 x 2 - 6 y 2