Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Minh Đức
Xem chi tiết

Điểm ?

Thư Phan
20 tháng 12 2021 lúc 15:36

ohoho lộ điểm rồi

Trần Minh Đức
Xem chi tiết
Tiếng Anh
20 tháng 12 2021 lúc 15:39

C

Vương Hương Giang
20 tháng 12 2021 lúc 15:43

C

Rosé
Xem chi tiết
Phía sau một cô gái
17 tháng 9 2023 lúc 20:26

Chia động từ     

1.Watermelons (be) ___are___ so delicious today.

2.We (have)___have____a Vietnamese story about watermelons (call)__called____The Story of Mai An Tiem

3.Oh, really? What (happen)______happens_____ in the story ?

4.First, King Hung (order)_____orders____ Mai AnTiem and his family to live on anisland.

5. The island (be)___is___very far away    

6.Then one day, An Tiem (find)____ finds ____some black seeds 

7. And he (grow)____grows____them.            

8. The seeds (give)____give_____watermelons

9. Next, An Tiem’s family (exchange)____exchanges_____ the watermelons for food and drink.

10.Oh, they (be)_are__lucky in the end,right ?   

11.In the end, King Hung (hear)___hears____about the story 

12.and he (let)___ lets___ An Tiem and his family (go)____go___ back home

13- I (see) …saw......a lot of  animals  last month.  

14- …Did…..He(go)…go…..to the zoo last week? - No, …he didn't….…

15-Nam (take)…took....... a boat trip around the islands  last year.

16 -My father (stay)…stayed......at home  last Sunday

17-I (not go)……did not go…… to Phu quoc island last week.    

18.They (play)….played.… soccer last afternoon.

19.The girls (play not )………did not play ……….…. volleyball last night. 

20.where…did….. he (go)…go.... .last year? -He (go) …went.…fishing.

21-Mr Ha (not watch) …did not watch……  TV two days ago.   

22- We (do )……did….our homework last weekend.

Rosé
Xem chi tiết
Rosé
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2019 lúc 7:21

Đáp án B

Giải thích: đã có một cái bút, mua thêm một cái bút nữa => another

*Note:

- The other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít

- Another: một (cái )khác, thêm vào cái đã có, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.

- Others: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

- The: Mạo từ xác định the được dùng trước danh từ xác định , nghĩa là cả người nói và người nghe đều biết đối tượng được đề cập tới

Dịch nghĩa: Tôi đã từng có một cái bút đỏ nhưng tôi dường như đã làm mất nó. Tôi nghĩa tôi nên mua một cái bút khác

Cường
Xem chi tiết
Tử Đằng
11 tháng 5 2018 lúc 15:44

combine the two sentencer using relative pronoun "WHICH"

1.the house was too expensive.we wanted to buy it.

=> The house which we wanted to buy was too expensive.

2.have you read the book ?I gave it to you.

=> Have you read the book which I gave to you?

3.they didn't fine the money .you said you had left it.

=> They didn't fine the money which you said you had left.

7.the stories are usually funny.tom tells them the stories.

=> The stories which Tom tells them are usually funny.

8.the fish was really delicious.We had it for dinner.

=> The fish which we had for dinner was really delicious.

9.thuy don't like the stories .They have unhappy endings.

=> Thuy don't like the stories which have unhappy endings.

10.the window has now been repaired .It was broken.

=> The window which was broken has now been repaired.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2017 lúc 8:43

Đáp án D

Rosé
Xem chi tiết
Gia Linh
20 tháng 7 2023 lúc 11:47

1.A.first   B.story  C.then   D.next                             2.A.ordered   B.happened  C.did  D.live

3. watermelons B.seeks   C.island   D.apples?       4.A.delicious     B.feel   C.lucky  D.magic

5.A.was  B.were  C.did  D.do                                     6.A.let   B.read   C.put   D.got

7.A.one day    B.in the end   C. then  D. this              8.A.of    B.on  C.and  D. for?

9.A.have  B.called  C.found  D.grew            10.A.gave    B.exchanged   C.lived   D.visited

11.A.heard  B.let  C.found   D.married                      12.A.met   B.had  C.ate   D.run

13.A.got    B.answer   C.said    D.could                     14.A. can      B.dance  C.grew   D.go

15.A.princess  B.king C.once upon a time  D.prince   16.A.beautiful  B.happily  C.far D.kind

17.A.surprised   B.married     C.tired  D.felt     18.A.yesterday    B.ago  C.last week   D.everyday

19.A.castle   B.house     C.live   D.island                   20.A.after   B.before  C.ever   D.really

21.A.handsome   B.pretty  C.nice  D.bad          22.A.greedy   B.intelligent  C.hardworking  D.think

23. A.so    B.very   C.really    D.golden                     24.A.don’t    B.can’t      C.didn’t      D.shouldn’t

25.A.of  B.from C.character  D.about          26.A.snow white  B.the mouse  C.the older brother  D.kind

27. A.which   B.why    C.starfruit   D.what                28.A.taller    B. best    C.younger    D. older

29. A.fox       B.crow   C.mouse      D.meat               30.A.became   B.stood   C.met   D. thank

31.A. hungry    B. thirsty    C.food   D. full                32.A.queen     B. king    C . prince   D.kingdom

33. A.shook  B.asked    C.dropped  D.picked             34.A.hobby  B. favourite C.interesting D.delicious

35.A.wise    B.clever    C. intelligent   D.stupid          36.A.folk tale   B.honest   C.greedy   D. wise