Cho 3,1 gam Photpho tác dụng với oxi sinh ra chất rắn A .
a)Viết phương trình phản ứng
b)tính MA
giúp mình với mình cần gấp
Cho 6 gam Mg tác dụng với HCl phản ứng xảy ra hoàn toàn . a)viết phương trình phản ứng hóa học b)tính số gam HCl c)tính thể tích chất khí H2 (đkc)thu được sau phản ứng. Mọi người ơi giúp mình vs ạ
`#\text{N073109}`
`a)`
PTHH: \(\text{Mg + 2HCl }\rightarrow\text{ MgCl}_2+\text{H}_2\)
`b)`
n của Mg có trong phản ứng là:
\(n_{\text{Mg}}=\dfrac{m_{\text{Mg}}}{M_{\text{Mg}}}=\dfrac{6}{24}=\dfrac{1}{4}=0,25\left(\text{mol}\right)\)
Theo PT: 1 mol Mg phản ứng với 2 mol HCl được phản ứng trên
`=> 0,25` mol Mg phản ứng với `0,5` HCl được pứ trên
Khối lượng của HCl có trong phản ứng là:
\(m_{\text{HCl}}=n_{\text{HCl}}\cdot M_{\text{HCl}}=0,5\cdot\left(1+35,5\right)=0,5\cdot36,5=18,25\left(\text{g}\right)\)
`c)`
Theo PT: 1 mol Mg phản ứng thu được 1 mol H2
`=> 0,25` mol Mg phản ứng thu được 1 mol H2
Thể tích của khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn là:
\(\text{V}_{\text{H}_2}=\text{n}_{\text{H}_2}\cdot24,79=0,25\cdot24,79=6,1975\left(l\right)\)`.`
GIÚP MÌNH VỚI MAI MÌNH THI RỒI! Cho 8,1 gam nhôm tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam axit clohiđric thu được muối nhôm clorua và khí hiđro a) Viết phương trình phản ứng b) Sau phản ứng chất nào còn dư? c) Tính thể thích khí hiđro thu được(đktc)
a) PTHH: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3 H2
b) nHCl=0,6(mol); nAl=0,3(mol)
Ta có: 0,3/2 > 0,6/6
=> HCl hết, Al dư, tính theo nHCl
c) nH2= 3/6 . nHCl=3/6 . 0,6= 0,3(mol)
=> V=V(H2,đktc)=0,3.22,4= 6,72(l)
Giúp mình bài này với
Cho 30 gam axit Axetic tác dụng với 27,6 gam rượu etylic có H2 SO4 đặc làm chất xúc tác đun nóng được 35,2 gam este A Viết phương trình phản ứng B Tính hiệu suất của phản ứng Este hóa
a, PT: \(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{_{H_2SO_{4\left(đ\right)}}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
b, Ta có: \(n_{CH_3COOH}=\dfrac{30}{60}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{27,6}{46}=0,6\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,5}{1}< \dfrac{0,6}{1}\), ta được C2H5OH.
Theo PT: \(n_{CH_3COOC_2H_5\left(LT\right)}=n_{CH_3COOH}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CH_3COOC_2H_5\left(LT\right)}=0,5.88=44\left(g\right)\)
Mà: m CH3COOC2H5 (TT) = 35,2 (g)
\(\Rightarrow H\%=\dfrac{35,2}{44}.100\%=80\%\)
Bạn tham khảo nhé!
. Cho 6,5g Zn tác dụng hết với dung dịch axit clohidric (HCl).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc?
c) Nếu dùng thể tích hidro trên để khử sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt?
GIÚP MÌNH VỚI Ạ, MÌNH CẢM ƠN!
a, PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c, PT: \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Theo PT: \(n_{Fe}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=\dfrac{1}{15}.56=\dfrac{56}{15}\left(g\right)\)
Cho 38 g gam MgCl2 tác dụng với NaOH thu được chất kết tủa Mg(OH)2 + NaCl sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi m gam chất rắn a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b) Tính khối lượng MgOH thu được ở phản trình 1 c) Tính khối lượng m nhỏ thu được ở phản ứng 2 Biết Mg bằng 24 Cl bằng 35,5 o2 bằng 16 H bằng 1 Na bằng 23
a)
$MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + 2NaCl$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
b)
$n_{Mg(OH)_2} = n_{MgCl_2} = \dfrac{38}{95} = 0,4(mol)$
$m_{Mg(OH)_2} = 0,4.58 = 23,2(gam)$
c)
$n_{MgO} = n_{MgCl_2} = 0,4(mol)$
$m_{MgO} = 0,4.40 = 16(gam)$
a) \(PTHH:2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{450^oC}2SO_3\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{10}{32}=0,3125\left(mol\right)\)
Lập tỉ lệ: \(\dfrac{n_{SO_2}}{2}< \dfrac{n_{O_2}}{1}\left(\dfrac{0,5}{2}< 0,3125\right)\)
=> SO2 hết O2 dư
Theo pt: \(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{n_{SO_2}.2}{3}=\dfrac{0,5.1}{2}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{O_2\left(dư\right)}=0,3125-0,25=0,0625\left(mol\right)\\ m_{O_2}=0,0625.32=2\left(g\right)\)
c) Theo pt, ta có:\(n_{SO_3}=n_{SO_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(m_{SO_3}=0,5.80=40\left(g\right)\)
Có 6,5g Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng a) Viết phương trình phản ứng b) thể tích của chất khí thoát ra ở đktc c) tính khối lượng của muối tạo thành phản ứng sau ( Cho biết H=1, Zn =65,S=39,O=16) Mình đang cần gấp
a) \(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
Zn + H2SO4(l) ---> ZnSO4 + H2
0,1------------------>0,1------>0,1
b) VH2 = 0,1.24,79 = 2,479 (l)
c) mZnSO4 = 0,1.136 = 13,6 (g)
trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách đun nóng hoàn toán 47,4 g KMnO4
a) Viết phương trình phản ứng sau
b) Tính thể tích oxi ( đktc) sinh ra
c) Cần dùng bao nhiêu gam P để tác dụng hết với lượng oxi ở trên
a, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
b, \(n_{KMnO_4}=\dfrac{47,4}{158}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_P=0,15\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
c, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Theo PT: \(n_P=\dfrac{4}{5}n_{O_2}=0,12\left(mol\right)\Rightarrow m_P=0,12.31=3,72\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong oxi dư thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,2M. Khối lượng muối thu được là:
A. 15,08
B. 14,45
C. 15,74
D. 16,24