Lấy 4 CTHH Oxit Bazơ
lấy VD rồi gọi tên 10 CTHH của oxit bazơ,5 oxit axit
oxit bazo
K2O:Kali oxit
Na2O: Natri oxit
BaO: Bari oxit
CaO: Canxi oxit
MgO: Magie oxit
Al2O3: Nhôm oxit
ZnO: Kẽm oxit
Fe2O3: Sắt(III) oxit
FeO: sắt(II) oxit
CuO: Đồng(II) oxit
oxit axit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
CO2: cacbon đi oxit
NO2: Nitow đi oxit
P2O5: Đi phốt pho penta oxit
Chúc bajn học tốt
- Oxit bazơ : FeO ( Sắt(II) oxit ), Fe2O3 ( Sắt(III) oxit), CuO ( Đồng(II) ôxít ), Na2O ( Natri oxit ), BaO ( Bari ôxít ), CaO ( Canxi oxit ), K2O ( Kali oxit ) , MgO ( Magie oxit ), Rb2O ( Rubidi oxit ), Cs2O ( Xêsi oxit ).
- Oxit axit : CO2 ( Cacbon điôxít ), SO2 ( Lưu huỳnh điôxít ), SO3 ( Lưu huỳnh trioxit ), P2O5 ( Phốtpho pentôxít ), SiO2 ( Silic điôxít ) .
oxit bazo:
_ CuO : Đồng(II) oxit
_ Na2O : Natri oxit
_ Fe3O4 :oxit sắt từ
_ Al2O3 : nhôm oxit
_ CaO : Canxi oxit
_ Fe2O3 : Sắt (III) oxit
_ ZnO : kẽm oxit
_ K2O : kali oxit
_ Ag2O : bạc oxit
_ FeO : Sắt (I) oxit
oxit axit
CO2 : cacbon đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
SO2 : lưu huỳnh đioxit
SiO2 : silic đioxit
N2O5 : ddinito pentaoxit
Hòa tan 23,2 gam một oxit bazơ cần dùng dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Tìm CTHH của oxit bazơ
Gọi CTHH cần tìm là AxOy.
PT: \(A_xO_y+2yHCl\rightarrow xACl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
Theo PT: \(n_{A_2O_n}=\dfrac{1}{2y}n_{HCl}=\dfrac{0,4}{y}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow M_{A_xO_y}=\dfrac{23,2}{\dfrac{0,4}{y}}=58y=x.M_A+16y\)
\(\Rightarrow M_A=\dfrac{42y}{x}\)
Với x = 3, y = 4 thì MA = 56 (g/mol) là thỏa mãn.
→ A là Fe.
Vậy: CTHH cần tìm là Fe3O4.
giúp t luôn vs ạ ngài mai thi hoá rùi mà ko bt làm:(
Đầy đủ hộ t nhé ạ t cảm ơn nhiều ạ
Viết CTHH và phân loại các oxit có tên sau đây:
Tên | CTHH | Phân loại | Tên | CTHH | Phân loại |
Kali oxit | K2O
| Bazơ | Canxi oxit | CaO | Bazơ |
Cacbon đioxit | CO2
| Axit | Sắt (III) oxit | Fe2O3 | Bazơ |
Lưu huỳnh đioxit | SO2 | Axit | Lưu huỳnh trioxit | SO3 | Axit |
Đi photpho pentaoxit | P2O5 | Axit | Đồng oxit | Cuo | Bazơ |
Tên | CTHH | Phân loại | Tên | CTHH | Phân loại |
Kali oxit | K2O
| Oxit bazo | Canxi oxit | CaO | Oxit Bazơ |
Cacbon đioxit | CO2
| Oxit Axit | Sắt (III) oxit | Fe2O3 | Oxit Bazơ |
Lưu huỳnh đioxit | SO2 | Oxit Axit | Lưu huỳnh trioxit | SO3 | Oxit Axit |
Đi photpho pentaoxit | P2O5 | Oxit Axit | Đồng (II) oxit | CuO | Oxit Bazơ |
(Đã sửa lại những lỗi sai nhé)
Cho 19,5 gam kẽm phản ứng với dung dịch chứa 40 gam H2SO4. Toàn bộ lượng H2 thu được đem phản ứng với một oxit bazơ. Sau phản ứng thu được 11,2 gam kim loại. Xác định CTHH của oxit bazơ? Gọi tên oxit bazơ?
Gọi hóa trị kim loại R cần tìm là \(x\) \(\left(x\in\left\{2;3;\dfrac{8}{3}\right\}\right)\)
PTHH: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(R_2O_x+xH_2\underrightarrow{t^o}2R+xH_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=\dfrac{19,5}{65}=0,3\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=\dfrac{40}{98}=\dfrac{20}{49}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) H2SO4 còn dư, Zn phản ứng hết
\(\Rightarrow n_R=\dfrac{0,6}{x}\left(mol\right)\) \(\Rightarrow M_R=\dfrac{11,2}{\dfrac{0,6}{x}}=\dfrac{56x}{3}\)
Ta thấy \(x=3\) thì \(M_R=56\) nên kim loại cần tìm là Sắt
+) Công thức của oxit bazơ: Fe2O3
+) Gọi tên: Sắt (III) oxit
1) cho các oxit sau : N2O5,SO2,CaO,FeO,P2O5,Fe2O3,K2O,siO2, MgO.
A) oxit nào là oxit axit? Là oxit bazơ ? Gọi tên các hợp chất đó.
B) từ oxit axit viết CTHH của axit tương ứng ? Từ oxit bazơ viết CTHH của bazơ tương ứng ?
+oxit axit : gọi tên
N2O5: đinito penta oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
SiO2: silic đi oxit
+oxit bazo: tên
CaO: Canxi oxit
FeO: sắt(II) oxit
FE2O3: Sắt(III) oxit
K2O: kali oxit
MgO: magie oxit
b) oxit axit --->axit tương ứng
N2O5--->HNO3
SO2-->H2SO3
P2O5--->H3PO4
SiO2-->H2SiO3
oxit bazo-->bazo tương ứng
CaO--->Ca(OH)2
FeO---Fe(OH)2
FE2O3--->Fe(OH)3
K2O--->KOH
MgO---->Mg(OH)2
Bài 2. Trong các CTHH sau: BaO, C2H6O, ZnO, SO3, KOH, CO2.
a) CTHH nào là CTHH của oxit.
b) Phân loại oxit axit và oxit bazơ.
c) Gọi tên các oxit
\(a,BaO;ZnO;SO_3;CO_2\)
\(b+c,\)Hợp chất Oxit axit:
\(SO_3\): Lưu huỳnh tri oxit
\(CO_2\): Cacbon đi oxit
Hợp chất Oxit bazo:
\(BaO\): Bari oxit
\(ZnO\): Kẽm (II) oxit
a) CTHH của oxit: BaO, ZnO, SO3, CO2
b) Oxit axit: SO3, CO2
Oxit bazo: BaO, ZnO
c) CO2 : Cacbon đioxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
BaO: Bari oxit
ZnO: Kẽm oxit