Sau khi thu gọn đơn thức M = 3.(-2x3.y ) y2
Sau khi thu gọn đơn thức 2 . ( - 3 . x 3 . y ) y 2 ta được đơn thức
A. - 6 x 3 y 3
B. 6 x 3 y 3
C. 6 x 3 y 2
D. - 6 x 2 y 3
Ta có 2 . ( - 3 x 3 y ) . y 2 = 2 . ( - 3 ) x 3 . y . y 2 = - 6 x 3 y 3
Chọn đáp án A
1. Thu gọn đơn thức sau, cho biết phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức(x,y là biến)
a. -ax(xy3)2(-by)3
b. xy(-ax)2(-by)3
2. Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến
P(x)= 5x-4x4+x6+3-2x3-7x-x7+1-2x6+3x3+x7
2.
Bài 1:
a) Ta có: \(-ax\left(xy^3\right)^2\cdot\left(-by\right)^3\)
\(=-a\cdot x\cdot x^2\cdot y^6\cdot\left(-b\right)^3\cdot y^3\)
\(=abx^3y^9\)
b) Ta có: \(xy\cdot\left(-ax\right)^2\cdot\left(-by\right)^3\)
\(=xy\cdot a^2\cdot x^2\cdot b^3\cdot y^3\)
\(=a^2b^3x^3y^4\)
Bài 2:
Ta có: \(P\left(x\right)=5x-4x^4+x^6+3-2x^3-7x-x^7+1-2x^6+3x^3+x^7\)
\(=\left(-x^7+x^7\right)+\left(x^6-2x^6\right)-4x^4+\left(-2x^3+3x^3\right)+\left(5x-7x\right)+\left(3+1\right)\)
\(=-x^6-4x^4+x^3-2x+4\)
1. Thu gọn đơn thức sau, cho biết phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức(x,y là biến)
a. -ax(xy3)2(-by)3
b. xy(-ax)2(-by)3
Giải :
a. \(-ax\left(xy^3\right)^2\left(-by\right)^3=-a\cdot x\cdot x^2\cdot\left(y^3\right)^2\cdot\left(-b\right)^3\cdot y^3=-a\cdot\left(-b\right)^3\cdot\left(x\cdot x^2\right)\cdot\left(y^6\cdot y^3\right)=ab^3x^3y^9\)
Phần hệ số : ab3 . Phần biến x3y9
Bậc của đơn thức : 3+9=12
b. \(xy\left(-ax\right)^2\left(-by\right)^3=-a^2b^3x^3y^3\)
Phần hệ số : -a2b3. phần biến x3y3
Bậc : 3+3=6
Bài 7
Cho đơn thức A=(-3/4X^2Y^5 Z^3)(5/3X^3 Y^4 Z^2
a) Hãy thu gọn đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức sau khi thu gọn?
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 2018, y = -1, z = 1/2018
a) Ta có: \(A=\left(-\dfrac{3}{4}x^2y^5z^3\right)\cdot\left(\dfrac{5}{3}x^3y^4z^2\right)\)
\(=\left(\dfrac{-3}{4}\cdot\dfrac{5}{3}\right)\cdot\left(x^2\cdot x^3\right)\cdot\left(y^5\cdot y^4\right)\cdot\left(z^3\cdot z^2\right)\)
\(=\dfrac{-5}{4}x^5y^9z^5\)
Viết các đa thức sau dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng(nếu có)và tìm bậc của những đa thức đó với tập hợp các biến.
a) 3x2y3 - 2xy2(x2 + y2) + 3x2y2(x + y) + 5x3y(x - y)
b) (x2 - y2) (x2 + y2) - 3xy2(x + y) + 5x2y2 + x2y(x - y)
c) 3x(x2y + xy2) - 7xy(x2 - y2) - x(3y2 - 2xy2 - 5y - 1)
a: =3x^2y^3-2x^3y^2-2xy^4+3x^3y^2+3x^2y^3+5x^4y-5x^3y^2
=6x^2y^3-4x^3y^2-2xy^4+5x^4y
Bậc là 5
b: =x^4-y^4-3x^2y^2-3xy^3+5x^2y^2+x^3y-x^2y^2
=x^4-y^4+x^2y^2-3xy^3+x^3y
Bậc là 4
c: =3x^3y+3x^2y^2-7x^3y+7xy^3-3xy^2+2x^2y^2+5xy+x
=-4x^3y+5x^2y^2+7xy^3-3xy^2+5xy+x
bậc là 4
Viết các đa thức sau dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng(nếu có)và tìm bậc của những đa thức đó với tập hợp các biến.
a) (x2 - y2) (x2 + y2) - 3xy2(x + y) + 5x2y2 + x2y(x - y)
b) 3x(x2y + xy2) - 7xy(x2 - y2) - x(3y2 - 2xy2 - 5y - 1)
Help me
Cho biểu thức: (-2/3 .x2 .y).(3/4 .x. y3)
a) Thu gọn biểu thức M
b) chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau khi đã thu gọn
HELP ME !
Làm
a) M = (-2/3 . x2. y ).( 3/4 . x . y3 )
M = (-2/3 . 3/4 ) . ( x2 . x ) . ( y . y3 )
M = -1/2x3 y4
b) Hệ số : -1/2
Biến số : x3 y4
Bậc của đơn thức sau khi rút gọn : 3 + 4 = 7
HỌC TỐT
a, \(M=\left(-\frac{2}{3}x^2y\right)\left(\frac{3}{4}xy^3\right)\)
\(=-\frac{1}{2}x^3y^4\)
b, Hệ số : -1/2
Phần biến : x^3y^4
Bậc : 7
1) Tìm x, biết:
a)1/4+x=-5/6: b)|2x-1|=5.
2)Cho đơn thức A=4x2 y2.(-2x3 y2)2.
Hãy thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
\(\frac{1}{4}+x=-\frac{5}{6}\)
\(x=-\frac{5}{6}-\frac{1}{4}\)
\(x=-\frac{13}{12}\)
\(|2x-1|=5\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}2x-1=5\\2x-1=-5\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}2x=6\\2x=-4\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=3\\x=-2\end{cases}}}\)
Vậy \(x\in\left\{3;-2\right\}\)
\(A=4x^2y^2.\left(-2x^3y^2\right)^2\)
\(A=2x^2y^2.\left(-4\right)x^6y^4\)
\(A=\left[2.\left(-4\right)\right]\left(x^2.x^6\right).\left(y^2.y^4\right)\)
\(A=-8x^8y^6\)
Hệ số: -8
Phần biến: \(x^8y^6\)
Bậc: 14
1) Cho đơn thức P = 3xyz2.\(\left(\dfrac{-1}{4}y^2z\right)\).4xz
a) Thu gọn đơn thức P rồi chỉ ra bậc của đơn thức sau thu gọn.
b) Tính giá trị của P khi x = 1; y = \(\dfrac{-1}{2};z\text{=}-1.\)
2) Cho hai đơn thức: M=-2x3y-xy+x2-6
N=3x3y-5x2-4xy+1
Tính M+N ; M-N
1) P= 3\(xyz^2.\left(\dfrac{-1}{4}y^2z\right).4xz\)
P= \(\left(3.(\dfrac{-1}{4}).4\right)\left(x.x\right).\left(y.y^2\right)\left(z^2.z.z\right)\)
P= -3\(x^2y^3z^4\)
Bậc của đơn thức P là 9
b) Thay \(x=1;y=\dfrac{-1}{2};z=-1\) ta có
P= -3.(-1)\(^2.\left(\dfrac{-1}{2}\right)^3.\left(-1\right)^4\) = -3.1.\(\dfrac{-1}{8}\).1 = \(\dfrac{3}{8}\)
Vậy thay \(x=1;y=\dfrac{-1}{2};z=-1\) vào biểu thức P bằng \(\dfrac{3}{8}\)
2) M+N = \(-2x^3y-xy+x^2-6\)
M+N = \([\)(-2)\(+\left(-1\right)+1+\left(-6\right)\)\(]\) \(.\left(x^3.x.x^2\right).\left(y.y\right)\)
M+N = \(-8x^6y^2\)
M-N = \(-3x^3y-5x^2-4xy+1\)
M-N = (\(-3-5-4+1\)).\(\left(x^3.x^2.x\right).\left(y.y\right)\)
M-N = \(-11x^6y^2\)