Những câu hỏi liên quan
dddddddddddd
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:16

 1. was … watched

 2. Were … rescued

 3. are improved

 4. was nearly killed

 5. is … employed

 6. are … sometimes held

 7. was … shown

 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
18 tháng 2 2023 lúc 21:02

1. You ___will need__ a good sleeping bag on your trip to Scotland. It's cold at night.

2. It__won't_ very sunny tomorrow.

3. ___Will___you ___tell__them?

4. What food we ___will eat__ in Italy? 

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:37

Dịch câu:

1. Bạn sẽ cần  một chiếc túi ngủ tốt trong chuyến đi đến Scotland. Trời lạnh về đêm.

2. Ngày mai trời sẽ không  nắng.

3. Bạn sẽ nói với họ chứ?

4. Chúng tôi sẽ ăn thức ăn gì ở Ý?

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 10:59

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

Bình luận (0)
🔥t♄คภ♄︵ᵏ¹⁰卍
Xem chi tiết
Thư Phan
6 tháng 3 2022 lúc 8:55

Bài 11:Hoàn thành các câu sau,sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc.

 1. My dad is                 the funniest          dad in the world.(funny)

 2. whales are               the heaviest            animals in the world.(heavy)

 3. mice are           the cutest                animal in the world.(cute)  

 4. My bedroom is           the most comfortable                 room in my house.(comfortable)

 5. I am             the worst                cook in the world.(bad)

 6. For English people,Japanese is              the most difficult             language to learn.(difficult)

 7. That was               the saddest                film I’ve seen.(sad)

 8. My sister is           the tidiest                person I know.(tidy)

 9. My grandmother is               the oldest                person in my family.(old)

10. That was            the strangest               book I’ve ever read.(strange)

11.                   The furthest            I’ve ever travelled is fromm London to San Francisco.(far)

12. What’s            the most dangerous              animal in your country?(dangerous)

13. Spain is                the sunniest                country in Europe.(sunny)

14. What’s                the hottest             place you’ve ever visited.(hot)

15. What’s            the latest                you’ve ever stayed up at night?(late)

16. It’s a very nice house.It’s                the nicest                house in the street.(nice)

17. This is a cheap restaurant. It’s          the cheapest                    I’ve ever been.(cheap)

18. She is a very good tennis player.Her trainer says she is            the best             .(good)

19. He’s a very dangerous criminal.The police say he is               the most dangerous                 in the country.(dangerous)

20. We should buy him a beautiful present.Last year we give him      the most beautiful          gift of all in his birthday.(beautiful)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
violet.
18 tháng 2 2023 lúc 20:55

1. had

2. took

3. grew,changed

4. collected,made

5. gave

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:34

Dịch các câu:

1. Khi cô gái còn trẻ, cô ấy có đôi mắt nâu to và mái tóc đen.

2. Bố cô ấy chụp ảnh cô ấy mỗi ngày

3. Mỗi năm, cô gái ấy lớn hơn và cô ấy thay đổi một chút.

4. Ông ấy đã thu thập tất cả các bức ảnh và anh ấy đã tạo ra một bức tranh khổng lồ từ chúng.

5. Ông ấy đã đưa bức tranh lớn cho con gái mình.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
13 tháng 10 2023 lúc 16:38

1. If I ___see___ (see) J Julia, I __will invite__(invite) her to my party.

2. Our parents _won't  (not be) happy if we are (be) late again.

3. If (have) __have___ time, he __will come__ (come) with us.

4. __Will you do____ (you / do) if you (miss)__miss__ the train? 

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:38

Dịch câu:

1. Nếu tôi nhìn thấy Julia, tôi sẽ mời cô ấy đến bữa tiệc của tôi.

2. Bố mẹ của chúng ta sẽ không vui nếu chúng ta lại đến muộn.

3. Nếu anh ấy có thời gian, anh ấy sẽ đi cùng chúng tôi.

4. Bạn sẽ làm gì nếu lỡ chuyến tàu?

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 11:17

1C:needed-would get

2A:didn't cost-would ask

3E:would be upset-closed

4B:could buy-shopped

5D:didn't have-would use

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:13

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:18

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

Bình luận (0)