4x4-12x2+1
phân tích thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 2x4y2– 6x2y3 - 8xy2 b/ x2 - 8x + 16
c/ 12x2 – 12 d/ 5x2y - 20xy + 20y
e/ 3x2y2 – 27y2 f/ 8x3 - 27y3
g/ 4x4 – 8x3 + 4x2 h/ 7x2y2– 28y4
giúp mình với đang cần gấp
a, 2xy^2 ( x^3 -3xy - 4 )
b, x^2 - 4x - 4x +16
= x(x-4) - 4(x-4)
= (x-4) (x-4)
Lời giải:
a.
$2x^4y^2-6x^2y^3-8xy^2=2xy^2(x^3-3xy-4)$
b.
$x^2-8x+16=x^2-2.4.x+4^2=(x-4)^2$
c.
$12x^2-12=12(x^2-1)=12(x-1)(x+1)$
d.
$5x^2y-20xy+20y=5y(x^2-4x+4)=5y(x-2)^2$
e.
$3x^2y^2-27y^2=3y^2(x^2-9)=3y^2(x-3)(x+3)$
f.
$8x^3-27y^3=(2x)^3-(3y)^3=(2x-3y)(4x^2+6xy+9y^2)$
g.
$4x^4-8x^3+4x^2=(2x^2)^2-2.2x^2.2x+(2x)^2$
$=(2x^2-2x)^2=[2x(x-1)]^2=4x^2(x-1)^2$
h.
$7x^2y^2-28y^4=7y^2(x^2-4y^2)=7y^2(x-2y)(x+2y)$
$
Phân tích đa thúc thành nhân tử : 2x3 -12x2 + 18x
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
\(=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
2x3- 12x2 + 18x = 2x (x2 - 6x + 9 ) = 2x ( x - 3 )2
Bài 1 :Phân tích đa thức sau thành nhân tử
(12x2+6x)(y+z)+(12x2+6x)(y-z)
Bài 2:tìm x:
x(x-6)+10(x-6)=0
1.
\(\left(12x^2+6x\right)\left(y+z\right)+\left(12x^2+6x\right)\left(y-z\right)\\ =\left(12x^2+6x\right)\left(y+z+y-z\right)\\ =2y\left(12x^2+6x\right)\\ =2y.6x\left(2x+1\right)\\ =12xy\left(2x+1\right)\)
2.
\(x\left(x-6\right)+10\left(x-6\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-6\right)\left(x+10\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=-10\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{6;-10\right\}\) là nghiệm của pt
Bài 1:
Ta có: \(\left(12x^2+6x\right)\left(y+z\right)+\left(12x^2+6x\right)\left(y-z\right)\)
\(=\left(12x^2+6x\right)\left(y+z+y-z\right)\)
\(=6x\left(2x+1\right)\cdot2y\)
\(=12xy\left(2x+1\right)\)
Bài 2:
Ta có: \(x\left(x-6\right)+10\left(x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-6\right)\left(x+10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=-10\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
-12x2(-x+y)+18x3(y-x)
\(=-12x^2\left(y-x\right)+18x^3\left(y-x\right)\)
\(=-6x^2\left(y-x\right)\left(2-3x\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 1+6x-6x2-x3
b) x3-4x2+8x-8
c) x3+2x2+2x+1
d) 8x3-12x2+6x-1
a) Ta có: \(1+6x-6x^2-x^3\)
\(=\left(1-x\right)\left(x^2+x+1\right)+6x\left(1-x\right)\)
\(=\left(1-x\right)\left(x^2+7x+1\right)\)
b:Ta có: \(x^3-4x^2+8x-8\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)-4x\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
c: Ta có: \(x^3+2x^2+2x+1\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)+2x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
d: Ta có: \(8x^3-12x^2+6x-1\)
\(=\left(2x\right)^3-3\cdot\left(2x\right)^2\cdot1+3\cdot2x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(2x-1\right)^3\)
Phân tích mẫu thức của các phân thức sau thành nhân tử rồi tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định: 2 x 8 x 3 + 12 x 2 + 6 x + 1
xác định khi 2 x + 1 3 ≠ 0
Suy ra: 2x + 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ - 1/2
Phần tự luận (8 điểm)
Phân tích thành nhân tử
a ) x 6 – x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 b ) 4 x 4 + y 4
a) x6 – x4 + 2x3 + 2x2
= x2(x4 – x2 + 2x + 2)
= x2[x2(x2 – 1) + 2(x + 1)]
= x2. [x2.(x -1).(x + 1) + 2(x+ 1)]
= x2 (x+ 1).[x2(x- 1)+ 2]
= x2(x + 1)(x3 – x2 + 2)
= x2(x + 1)[(x3 + 1) – (x2 – 1)]
= x2(x + 1).[(x + 1).(x2 – x + 1) - (x - 1).(x + 1)]
= x2(x + 1)(x + 1)( x2 – x + 1 – x + 1)
= x2(x + 1)2(x2 – 2x + 2).
b) 4x4 + y4 = 4x4 + 4x2y2 + y4 - 4x2y2
= (2x2 + y2)2 - (2xy)2
= (2x2 + y2 + 2xy)(2x2 + y2 - 2xy)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 4 - 6 x 3 + 12 x 2 - 14x + 3.
b) x 4 + 6 x 3 + 7 x 2 -6x + l.
a) ( x 2 – 4x + 1)( x 2 – 2x + 3).
b) ( x 2 + 5x – 1)( x 2 + x – 1).
Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó có tửlà đa thức A cho trước:
a)4𝑥+3 / 𝑥2 - 5 ; A=12x2+9x( gợiý: Phân tích đa thức A thành nhân tử)
b)8𝑥2 −8𝑥 + 2 / (4𝑥−2)(15−𝑥) ; 𝐴=1−2𝑥 (gợi ý: Phân tích phân thức thành nhân tửrồi rút gọn
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
i/ x2+5x−6x2+5x−6
m/ 6x2−7x+26x2−7x+2
n/ 4x4+81
a: =(x+6)(x-1)
n: \(=4x^4+36x^2+81-36x^2\)
\(=\left(2x^2+9-6x\right)\left(2x^2+9+6x\right)\)