1. Chất nào say đâu không phải oxit axit: A.SO2 B.CO C.N2O5 D.P2O5
Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A.
KOH;
B.Ba(OH)2 .
C.Cu(OH)2
D.NaOH;
7Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?
A.SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O5
B.H2 O, CaO, FeO, CuO
C.CO2 , SO3 , Na2 O, NO2
D.NO2 , SO2 , H2 O, P2 O5
8Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với
A.
HCl
B.SO2
C.NO2 ;
D.H2O
9Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A.
CaCl2
B.Ca(NO3 )2 .
C.CaSO4
D.CaCO3
10Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu
A.
Nâu
B.Đỏ
C.Tím.
D.
Xanh
11Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
A.
CuO, P2 O5 , FeO
B.CuO, BaO, Fe2 O3
C.CuO, Fe2 O3 , CO2
D.CuO, P2 O5 , Fe2 O3
12Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?
A.
Sản xuất O2
B.Sản xuất H2 O.
C.Sản xuất S
D.Sản xuất H2 SO4
13Axit sunfuric H2SO4 đ tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây?
A.
N2O4
B.H2
C.CO2
D.SO2
14Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
A.
Na2 SO3 và H2SO4 .
B.Na2SO3 và KOH
C.Na2SO3 và NaCl
D.K2SO4 và HCl
15. Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ (…) để hòan thành phản ứng sau
Fe + …HCl FeCl2 + H2
A.
5
B.3
C.2
D.4
16Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2 SO4 ?
A.
NaCl;
B.A. BaCl2 ;
C.KCl;
17Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A.CO2
B.MgO
C.CaO
D.NO
18Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :
A.
AgNO3
B.NaCl.
C.KNO3
D.Ba(NO3 )2
19Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2 SO4 chứa 0,1mol H2 SO4 là
A.
1
B.2
C.0,1
D.0,01
20Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
Chất nào sau đây không phải là oxit axit?
CO2
SO3
K2O
SO2
1)làm sao dể phân biệt được đâu lak 1 oxit axit vs 1 oxit bazo(axit vs bazo lak j cách nhận biết chúng)??
2)làm sao để nhận biết được đâu lak pư phân huỷ??
3)nnhuwngx loại chất nào dduowcj điều ché oxi??
4)oxi tác dụng với phi kim, kim loại vs hợp chất thì sinh ra những loại chất nào(pư nào có mặt oxi)??
5)làm sao để nhận biết được sự oxi hoá vs pư phân huỷ??
5)phân biệt giữa pư hoá hợp vs pư phân huỷ??
Câu 1 : Tham khảo
1. Oxit axit
- Khái niệm: Thường là oxit của phi kim tương ứng với một axit
- Tính chất hoá học:
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
- Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
- Oxit axit tác dụng với Oxit bazơ tạo thành muối
2. Oxit bazơ
- Khái niệm: Thường là oxit của kim loại tương ứng với một bazơ
- Tính chất hoá học:
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm)
- Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Chọn đáp án đúng giúp tớ với ạ. Không nhất thiết là phải có lời giải đi kèm nhưng nếu có thì càng tốt. Tớ cảm ơn.
Câu 1. Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?
A. P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, SO2 D.SO2, CO2, FeO
Câu 2. Công thức hóa học nào viết sai:
A. NaO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 3. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4 và Fe2O3 B. KMnO4 và KClO3
C. CaCO3 và KClO3 D. KClO3 và K2O
Câu 4. Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :
a, 2KClO3 --t°--> 2KCl + 3O2 b, 2Fe + 3Cl2 --t°-->2FeCl3
c, 2Fe(OH)3 --t°-->Fe2O3 + 3H2O d, C + 2MgO --t°-->2Mg + CO2
A. a,c B. b,d C. a,b D. c,d
Câu 5. Sự cháy là:
A. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
B. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Sự oxy hóa nhưng không tỏa nhiệt.
D. Sự oxy hóa nhưng không phát sáng.
Câu 1. Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?
A. P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO
C. CaO, Na2O, SO2 D.SO2, CO2, FeO
Câu 2. Công thức hóa học nào viết sai:
A. NaO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 3. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4 và Fe2O3 B. KMnO4 và KClO3
C. CaCO3 và KClO3 D. KClO3 và K2O
Câu 4. Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :
a, 2KClO3 --t°--> 2KCl + 3O2 b, 2Fe + 3Cl2 --t°-->2FeCl3
c, 2Fe(OH)3 --t°-->Fe2O3 + 3H2O d, C + 2MgO --t°-->2Mg + CO2
A. a,c B. b,d C. a,b D. c,d
Câu 5. Sự cháy là:
A. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
B. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Sự oxy hóa nhưng không tỏa nhiệt.
D. Sự oxy hóa nhưng không phát sáng.
Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. P2O5.
B. CrO3.
C. CO2.
D. Cr2O3.
Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. P2O5.
B. CrO3.
C. CO2.
D. Cr2O3
Câu1 Dãy các công thức toàn oxit bazơ là A.Na2O,CaO,Al2O3,FeO B.BaO,N2O,SO2,Al2O3 C.CaO,BaO,N2O,N2O5 D.N2O5,P2O5,SO2,NO2 Câu 2 biết phân tử khối của một oxit bằng 64 dvc hãy chỉ ra đâu là công thức đúng A.N2O3 B.SO2 C.N2O5 D.NO Câu 3 hãy chỉ ra công thức hóa học đúng của một oxit trong các công thức sau A.KO B.NaO2 C.FeO D.Ca2O Câu 4 bếp củi bén và cháy lên khi ta nhóm bằng giấy đóm là do A. Cung cấp thêm khí CO2 B. Nâng nhiệt độ chất cháy lên đến nhiệt độ cháy C. Cung cấp thêm khí oxi D. Cung cấp thêm hơi nước Câu 5 cho phương trình phản ứng sau Zn + HCl - ZnCl2 + H2 phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì A. Phản ứng thế B. Phản ứng ôxi hóa-khử C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng phân hủy
Câu 1: Cho các chất sau: SO2, FeO, Al2O3, P2O5. Đọc tên và cho biết những chất nào là oxit bazơ, những chất nào là oxit axit? Câu 2: Nêu cách nhận biết 3 lọ khí không màu, mất nhãn: O2, H2 và CO2?
Câu 1:
oxit axit:
\(SO_2:\) lưu huỳnh đi oxit.
\(P_2O_5\): đi photpho pentaoxit.
oxit bazơ:
\(FeO\): sắt(II)oxit.
\(Al_2O_3\): nhôm oxit
Câu 2
_Cho que dóm còn tàn lửa nhỏ vào từng lọ:
+Lọ nào làm que đóm bùng cháy mạnh lên là O2.
+Lọ nào làm que đóm cháy màu xanh nhạt là H2.
+Lọ nào làm que đóm tắt đi là CO2.
_Dán nhãn mỗi lọ.
Cho các hợp chất sau: K2O, Al(OH)3, FeCl3, Fe2O3, Ba(OH)2, NaCl, CaSO4, KHCO3, Zn(NO3)2, AgCl, H2SO4, N2O5, P2O5, Al2O3, Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4, CuSO4, CaCO3
a, Đâu là oxit axit ? Đâu là oxit bazo ?
b, Đâu là axit ? Đâu là bazo tan ?
c, Đâu là muối tan ? Đâu là muối không tan ?
a)
- Oxit axit: N2O5 và P2O5
- Oxit bazơ: K2O, Fe2O3 và Al2O3
b)
- Axit: H2SO4 và H3PO4
- Bazơ tan: Ba(OH)2
c)
- Muối tan: FeCl3, NaCl, KHCO3, Zn(NO3)2 và CuSO4
- Muối không tan: CaSO4, AgCl và CaCO3