Viết các số sau dưới dạng tích của các số nguyên tố:
a) 30
b) 39
c) 27
Câu 6: Viết các số sau dưới dạng tích của các số nguyên tố:
a) 30
b) 39
c) 27
\(a, 30 = 2 ⋅ 3 ⋅ 5
\)
\(b, 39 = 3 ⋅13
\)
\(c,27 = 3 ⋅ 3 ⋅ 3\)
Viết các số sau dưới dạng tổng của 3 số nguyên tố:
a) 56
b) 39
Câu 5 : Viết các số sau dưới dạng tổng của 3 số nguyên tố:
a) 56
b) 39
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Ta có: 27.(-2)3.(-7).(+49)
= 33 . (-2)3 . (-7) . (-7)2
= 33 . (-2)3 . (-7)3 = [3 . (-2) . (-7)]3 = 423
(Lưu ý: 49 = (-7)) . (-7) = (-7)2
Bài 3 Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên
a (-8).(-3)mũ 3.125
b 27.(-2)mũ 3.(-7).49
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a, (-8).(-3)3.125
b, 27.(-2)3.(-7).49
a. \(\left(-8\right).\left(-3\right)^3.125=\left(-2\right)^3.\left(-3\right)^3.5^3=\left[\left(-2\right).\left(-3\right).5\right]^3=30^3\)
b. \(27.\left(-2\right)^3.\left(-7\right).49=3^3.\left(-2\right)^3.\left(-7\right)^3=\left[3.\left(-2\right).\left(-7\right)\right]^3=42^3\)
a)=(-2)3.(-3)3.53
=[(-2)(-3)5]2
=303
b)=33.(-2)3.(-7)(-7)2
=33.(-2)3.(-7)3
=[3(-2)(-7)]3
=423
viết các số sau dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố.
24
17
100
50
60
124
24 = 23 . 3
17 = 17
100 = 22 . 52
50 = 2 . 52
60 = 22 . 3 . 5
124 = 22 . 31
24= 23 x 3
17 = 17
100 = 102
50 = 2 x 52
60= 22 x 3 x 5
124 = 61 x 2
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 180
b) 2034
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a, 90
b, 135