1/ CSN un có u1=3, q=√2. Tính u3+u7+u11+...+u35
2/ CSN có u1=1,q=√3. Tính u12+u22+...+u202
3/ CSN hữu hạn có tổng bình phương tất cả số hạng bằng 484, u1=2,số hạng cuối =18. Tìm q
4/ 3 số x, 3,y theo thứ tự lập thành CSN thỏa x^4=y√3. Tìm x, y
Cho CSN (Un) biết U1 = 1, U7= 729. Tìm q và số hạng thứ 8 của CSN.
\(u_7=u_1.q^6\Rightarrow q^6=729\Rightarrow q=\pm3\)
Với \(q=3\Rightarrow u_8=u_7.q=2187\)
Với \(q=-3\Rightarrow u_8=-3.729=-2187\)
Cho CSN có: u1 + u3 + 3 và u12 +u32 = 5. 0<q<1. Tính S10
Cho CSN (un) thỏa: u 1 + u 2 + u 3 + u 4 + u 5 = 11 u 1 + u 5 = 82 11 Trên khoảng (1/2; 1) có bao nhiêu số hạng của cấp số.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn B.
Với q = 3 ta có: nên có một số hạng của dãy
Với q = 1/3 ta có: nên có một số hạng của dãy.
Cho CSN (un) thỏa: u 1 + u 2 + u 3 + u 4 + u 5 = 11 u 1 + u 5 = 82 11 Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số
A. q = 3 ; u n = 3 n - 1 11
B. q = 1 3 ; u n = 81 11 . 1 3 n - 1
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B
Chọn C.
Gọi q là công bội của cấp số. Khi đó ta có:
Suy ra: ⇔ 39q4 – 82q3 -82q2 -82q + 39 = 0
⇔ (3q – 1)(q – 3)(13q2 + 16q + 13) = 0 ⇔ q = 1/3, q = 3
1/ tìm 4 số trong đó 3 số đầu là 3 số hạng kế tiếp của 1 CSN,3 số sau là 3 số hạng kế tiếp của CSC, tổng số đầu và cuối là 32, tổng 2 số ở giữa là 24
2/ Xác định CSN có số hạng đầu là 3, số hạng cuối là 1536, tổng tất cả số hạng là 2047
1/ Gọi 4 số đó lần lượt là a;b;c;d
3 số đầu là 3 số hạng liên tiếp của CSN \(\Rightarrow ac=b^2\)
Tương tự: \(b+d=2c\) ; \(a+d=32\) ; \(b+c=24\)
\(\Rightarrow a+b+c+d=a+3c=56\Rightarrow a=56-3c\)
\(b+c=24\Rightarrow b=24-c\)
\(\Rightarrow\left(56-3c\right)c=\left(24-c\right)^2\)
Giải pt bậc 2 này ra c sau đó thế ngược lên tìm nốt a;b;d
2. Gọi số hạng đầu của CSN là \(u_1=3\) ; công bội \(q\) và số số hạng là \(n\)
\(u_n=u_1q^{n-1}\Rightarrow3q^{n-1}=1536\Rightarrow q^{n-1}=512\Rightarrow q^n=512q\)
Lại có:
\(S_n=u_1\frac{q^n-1}{q-1}=2047\Rightarrow\frac{3\left(512q-1\right)}{q-1}=2047\)
\(\Rightarrow1536q-3=2047q-2047\Rightarrow q=4\)
Vậy CSN đó có \(u_1=3;q=4\)
Cho cấp số nhân ( u n ) có số hạng đầu u 1 = 3 , công bội q = -2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của ( u n ).
A. -153
B. -1023
C. 513
D. 1023
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = -2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của (un).
1) Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của Cấp Số Nhân (Un)
a) Biết u2=-10, u3=-20
b) Biết u3=2, u6=1/4
c) Biết{ u1-u3=-9; u3-u5=-36}
2)Tìm S8 của Cấp Số Nhân (Un) biết:
{u4-u2=24; u3-u1=12}
3) Cho Cấp Số Nhân(Un) với công bội q :
a) biết u1=4; q =-2. Tính u10 và S15
4) Chứng minh : Dãy số sau là cấp số nhân
a) Dãy số có số hạng tổng quát : Un= 5x(1/2)^2n-1
5) Cho q=1/3,S5 =121.Tìm u1
6) Cho Cấp Số Nhân có u2=4 và u4=9. Tính giá trị của u3.
1.
\(\left\{{}\begin{matrix}u_2=u_1q=-10\\u_3=u_1q^2=-20\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\frac{u_1q^2}{u_1q}=\frac{-20}{-10}\Rightarrow q=2\)
\(\Rightarrow u_1=\frac{-10}{q}=-5\)
b/ \(\left\{{}\begin{matrix}u_1q^2=2\\u_1q^5=\frac{1}{4}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow q^3=\frac{1}{8}\Rightarrow q=\frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow u_1=\frac{2}{q^2}=8\)
c/ \(\left\{{}\begin{matrix}u_1-u_1q^2=-9\\u_1q^2-u_1q^4=-36\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_1\left(1-q^2\right)=-9\\u_1q^2\left(1-q^2\right)=-36\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\frac{u_1q^2\left(1-q^2\right)}{u_1\left(1-q^2\right)}=\frac{-36}{-9}\Rightarrow q^2=4\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}q=2\\q=-2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow u_1=\frac{-9}{1-q^2}=\frac{-9}{-3}=3\)
Bài 2:
\(\left\{{}\begin{matrix}u_1q^3-u_1q=24\\u_1q^2-u_1=12\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_1q\left(q^2-1\right)=24\\u_1\left(q^2-1\right)=12\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\frac{u_1q\left(q^2-1\right)}{u_1\left(q^2-1\right)}=\frac{24}{12}\Rightarrow q=2\Rightarrow u_1=\frac{12}{q^2-1}=4\)
\(\Rightarrow S_8=u_1.\frac{q^8-1}{q-1}=4\left(2^8-1\right)=...\)
Câu 3:
\(u_{10}=u_1q^9=4\left(-2\right)^9=-2^{11}\)
\(S_{15}=u_1.\frac{q^{15}-1}{q-1}=4.\frac{\left(-2\right)^{15}-1}{-3}=\frac{3}{4}\left(2^{15}+1\right)\)
Bài 4:
\(u_n=5.\left(\frac{1}{2}\right)^{2n-1}=10.\left(\frac{1}{2}\right)^{2n}=10\left(\frac{1}{4}\right)^n\)
Là cấp số nhân với \(u_1=10\) và công bội \(q=\frac{1}{4}\)
Bài 5:
\(S_5=u_1.\frac{q^4-1}{q-1}=u_1.\frac{\left(\frac{1}{3}\right)^4-1}{\frac{1}{3}-1}=\frac{121}{81}u_1\)
\(\Rightarrow u_1=\frac{81}{121}S_5=81\)
Bài 6:
\(\left\{{}\begin{matrix}u_1q=4\\u_1q^3=9\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left(u_1q^2\right)^2=36\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}u_1q^2=6\\u_1q^2=-6\end{matrix}\right.\)
Mà \(u_3=u_1q^2\Rightarrow u_3=\pm6\)
I. Cho cấp số nhân (un) với u3 = 3 và u4 = 10.
1. Tính u1 và q
2. Viết số hạng tổng quát của cấp số nhân
II. Tính giới hạn của các hàm số sau
1. \(\lim\limits_{ }\dfrac{-3n^2+2n-2022}{3n^2-2022}\)
2. \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-5x+6}{x-2}\)
III. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, O là giao điểm của AC và BD, cạnh bên SA = SB = SC = a
1. Chứng minh SO \(\perp\) (ABCD)
2. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD)
Giải giúp mình nhé. Cảm ơn các bạn rất nhiều.
I.
Do \(\left(u_n\right)\) là cấp số nhân \(\Rightarrow\)\(u_4=u_3.q\Rightarrow q=\dfrac{u_4}{u_3}=\dfrac{10}{3}\)
\(u_3=u_1q^2\Rightarrow u_1=\dfrac{u_3}{q^2}=\dfrac{27}{100}\)
2. Công thức số hạng tổng quát: \(u_n=\dfrac{27}{100}.\left(\dfrac{10}{3}\right)^{n-1}\)
II.
1. \(\lim\limits\dfrac{-3n^2+2n-2022}{3n^2-2022}=\lim\dfrac{-3+\dfrac{2}{n}-\dfrac{2022}{n^2}}{3-\dfrac{2022}{n^2}}=\dfrac{-3+0-0}{3-0}=-1\)
2.
\(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-5x+6}{x-2}=\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}{x-2}=\lim\limits_{x\rightarrow2}\left(x-3\right)=-1\)