Nhỏ dd NH3 vào dd các chất riêng biệt sau: BaCl2, FeCl2, AlCl3, Mg(NO3)2, NaCl. Những chất tạo kết tủa là
A. BaCl2, AlCl3, Mg(NO3)2
B. AlCl3, Mg(NO3)2, NaCl
C. FeCl2, Mg(NO3)2
D. FeCl2, AlCl3, Mg(NO3)
Cân bằng các phương trình sau:
1. Al+02-----> Al203
2. Fe+HCl-----> FeCl2+H2
3. Mg(OH)2+HNO3-----> Mg(NO3)2+H20
4. Al+HCl-----> AlCl3+H2
1. \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
2. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
3. \(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
4. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Cân bằng các phương trình sau:
1. Al+02-----> Al203
2. Fe+HCl-----> FeCl2+H2
3. Mg(OH)2+HNO3-----> Mg(NO3)2+H20
4. Al+HCl-----> AlCl3+H2
1) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
2) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
3) \(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
4) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Cho các cặp dung dịch sau:
(1)BaCl2 và Na2CO3 (2) Ba(OH)2 và H2SO4 (3) NaOH và AlCl3
(4) AlCl3 và Na2CO3 (5) BaCl2 và NaHSO4 (6) Pb(NO3)2 và Na2S
(7)Fe(NO3)2 và HCl (8) BaCl2 và NaHCO3 (9) FeCl2 và H2S
Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Đáp án A
Các cặp chất xảy ra phản ứng là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)
(1)BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3+ 2NaCl
(2) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+ 2H2O
(3) 3NaOH +AlCl3→ 3NaCl + Al(OH)3
(4) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 6H2O→ 2Al(OH)3+ 6NaCl+ 3CO2
(5) BaCl2 +NaHSO4 → BaSO4+ NaCl+ HCl
(6) Pb(NO3)2 + Na2S→ PbS + 2NaNO3
(7) 9Fe(NO3)2+12 HCl→ 6H2O+ 3NO+ 5 Fe(NO3)2+ 4FeCl3
Câu 1 : Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau, viết phương trình phản ứng xảy ra: 1) CuCl2 và HNO3 2) BaCl2 và Na2SO4 3) CaCO3 và HCl 4) NaOH và KNO3 5) Fe(NO3)3 và NaOH 6) Mg và AlCl3 7) Fe và Mg(NO3)2
Cặp chất pư và PT:
2. \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
3. \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
5. \(Fe\left(NO_3\right)_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaNO_3\)
6. \(3Mg+2AlCl_3\rightarrow3MgCl_2+2Al\)
Hãy gọi tên các chất sau: NaH2CO3, H3PO4, AlCl3, Mg(NO3), CuSO4, H2SO4, H2SO3, Mg(OH)2
NaH2CO3 : Natri hidrocacbonat
H3PO4 : Axit photphoric
AlCl3 : Nhôm clorua
Mg(NO3)2 : Magie nitrat
CuSO4 : Đồng (II) sunfat
H2SO4 : Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfuro
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án C
Cả 4 chất đều có khả năng tác dụng theo phản ứng oxi hoá khử dạng:
Ngoài ra có thể có các phản ứng phụ khác như với Fe3O4 hoặc có thể cho ra các sản phẩm khác tuỳ thuộc vào điều kiện phản ứng.
Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án C
Cả 4 chất đều có khả năng tác dụng theo phản ứng oxi hoá khử dạng:
Ngoài ra có thể có các phản ứng phụ khác như với Fe3O4 hoặc có thể cho ra các sản phẩm khác tuỳ thuộc vào điều kiện phản ứng.
Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Chọn đáp án C
Cả 4 chất đều có khả năng tác dụng theo phản ứng oxi hóa khử dạng
Cho các chất đựng riêng biệt trong các lọ Mg(NO3)2, FeCl3, AlCl3.
Hãy nhận biết các chất trên và viết phương trình hóa học.
- Trích mẫu thử.
- Cho từng mẫu thử pư với dd NaOH.
+ Có tủa trắng: Mg(NO3)2
PT: \(Mg\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow2NaNO_3+Mg\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
+ Có tủa nâu đỏ: FeCl3
PT: \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}+3NaCl\)
+ Có tủa keo trắng, khi cho dd NaOH tới dư thì tủa tan: AlCl3
PT: \(AlCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
\(Al\left(OH\right)_3+NaOH\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
- Dán nhãn.