Cho 100g CaCO3 tác dụng với HCl dư thu được khí X dẫn toàn bộ X vào 500ml dung dịch NaOH Tính CM mỗi muối trong dung dịch biết trong 500ml dung dịch NaOH cho chứa 60 gam NaOH
Có 500ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500ml dung dịch X.
A. 14,9 gam
B. 11,9 gam
C. 86,2 gam
D. 119 gam
Đáp án D
2H+ +CO32- →CO2+ H2O
0,1← 0,1
Ba2++ CO32- →BaCO3
0,1→ 0,1
Ba2++ SO42- →BaSO4
0,1 ← (43-0,1.197)/233
NH4++ OH- →NH3+ H2O
0,2← 0,2
Áp dụng ĐLTBT ĐT có: 1.nNa++ 0,2.1=0,1.2+0,1.2 suy ra nNa+= 0,2 mol
tổng khối lượng muối có trong 500ml dung dịch X là: (0,2.23+0,1.60+0,1.96+0,2.18).5= 119 gam
Cho 100g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl để lấy khí CO2 sục vào dung dịch chứa 60 g NaOH. Tính khối lượng muối natri thu được.
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
K = 1,5 → phản ứng tạo hai muối NaHCO3 và Na2CO3
Gọi x, y lần lượt là số mol NaHCO3 và Na2CO3
Theo bài ra ta có hệ
Khối lượng NaHCO3 m = 84.0,5 = 42 (g)
Khối lượng Na2CO3 m = 106.0,5 = 53 (g)
Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là: 42 + 53 = 95 (g)
Thành phần % theo khối lượng các chất
Bài 4/ Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư.
a/ Tính V CO2 sinh ra ở ( đktc)?
b/ Dẫn toàn bộ khí CO2 vào 50 gam dung dịch NaOH 40%. Tính khối lượng muối Na2CO3 thu được?
Cho 25 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ trong một cốc có chứa 500 ml dung dịch NaOH 0,8M tạo thành dung dịch X. 1- Tính khối lượng từng muối có trong X. 2- Tính thể tích dung dịch H,SO, cần thiết để tác dụng với các chất có trong X tạo ra muối trung hoà
1) nCaCO3 = 0,25 (mol); nNaOH = 0,4 (mol)
PTHH : CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2 (1)
CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O (2)
CO2 + NaOH ---> NaHCO3 (3)
Nhận thấy : \(1< \dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,4}{0,25}< 2\) => Xảy ra phản ứng (2) và (3)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na2CO3}=x\left(mol\right)\\n_{NaHCO3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) => \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=0,4\\x+y=0,25\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,15\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Na2CO3}=15,9\left(g\right)\\m_{NaHCO3}=8,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
2) PTHH : Na2CO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O + CO2 (4)
2NaHCO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 (5)
Theo pthh (4) và (5) : nH2SO4 = nNa2CO3 + 1/2 nNaHCO3
= 0,15 + 0,05 = 0,2 (mol)
thiếu CM h2so4 nha
Cho 100g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl để lấy khí CO2 sục vào dung dịch chứa 80 g NaOH. Tính khối lượng muối natri thu được.
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{100}{100}=1\left(mol\right)\); \(n_{NaOH}=\dfrac{80}{40}=2\left(mol\right)\)
PTHH: CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
1---------------------------->1
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{2}{1}=2\) => Tạo ra muối Na2CO3
PTHH: 2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O
=> \(n_{Na_2CO_3}=1\left(mol\right)\)
=> \(m_{Na_2CO_3}=1.106=106\left(g\right)\)
Cho 45 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ trong một cốc có chứa 500 ml dung dịch NaOH 1,5M tạo thành dung dịch X.
1- Tính khối lượng từng muối có trong X.
2- Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần thiết để tác dụng với các chất có trong X tạo ra muối trung hoà.
Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A. Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
b) Theo pt (1): nCl2 = nMnCl2 = nMnO2 = 0,8 mol
Theo pt (2): nNaCl = nNaClO = nCl2 = 0,8 mol
nNaOH pư = 2. nCl2 = 2. 0,8 = 1,6 mol
⇒ nNaOH dư = 2 - 1,6 = 0,4 mol
Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng:
CM (NaCl) = CM (NaClO) = CM(MnCl2) = = 1,6 mol/ lit
CM (NaOH)dư = = 0,8 mol/ lit
tích cho mình nha
dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 100g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi qua dung dịch chứa 60g NaOH. Hãy tính khối lượng muối thu được
: Cho 45 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ trong một cốc có chứa 500 ml dung dịch NaOH 1,5M tạo thành dung dịch X. Tính khối lượng từng chất có trong dung dịch X.
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{45}{100}=0,45\left(mol\right)\\ n_{NaOH}=0,5.1,5=0,75\left(mol\right)\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,45\left(mol\right)\\ Vì:1< \dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,75}{0,45}=\dfrac{5}{3}< 2\\ \Rightarrow Sp:Na_2CO_3,NaHCO_3\\ Đặt:n_{Na_2CO_3}=a\left(mol\right);n_{NaHCO_3}=b\left(mol\right)\left(a,b>0\right)\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0,75\\a+b=0,45\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,3\\b=0,15\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow ddX:m_{Na_2CO_3}=0,3.106=31,8\left(g\right);m_{NaHCO_3}=84.0,15=12,6\left(g\right)\)