Khái niệm,biểu hiện, ý nghĩa,rèn luyện,liên hệ "Hợp tác cùng phát triển"
1. Khái niệm, ý nghĩa của lòng yêu thương con người , Biểu hiện lòng yêu thương
con người , cách rèn luyện để có lòng yêu thương con người , bài tập tình huống, liên
hệ thực tế.
2. Khái niệm, ý nghĩa của siêng năng kiên trì ,biểu hiện siêng năng kiên trì trong học
tập và trong cuộc sống, cách rèn luyện siêng năng kiên trì bài tập tình huống, liên hệ
thực tế.
3.Khái niệm, ý nghĩa của tôn trọng sự thật ,biểu hiện tôn trọng sự thật trong học tập
và trong cuộc sống,cách rèn luyện tôn trọng sự thật bài tập tình huống, liên hệ thực
tế.
4. Khái niệm, ý nghĩa của việc tự lập.Liệt kê biểu hiện của người có tính tự lập .
Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và của người khác. Lên kế hoạch để tự
lập. Bài tập tình huống, liên hệ thực tế.
5. Khái niệm, ý nghĩa của việc tự nhận thức về bản thân. Tự nhận thức được điểm
mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm và các mối quan hệ của bản thân. Lên kế
hoạch để tự nhận thức và tôn trọng bản thân. Xây dựng kế hoạch SWOT ( nhận thức
và phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân ). Bài tập tình huống, liên hệ
thực tế.
1) Tự tin và tự trọng :
- Khái niệm
- Ý nghĩa
- Biểu hiện
- Câu ca dao , tục ngữ , danh ngôn
2) Giản dị và khiêm tốn
- Khái niệm
- Ý nghĩa
- Mối wan hệ giữa giản dị và khiêm tốn
- Lợi ích
- Rèn luyện
- Biểu hiện
- Nêu gương của giản dị và khiêm tốn
- Xây dựng tình huống chuyện
- Câu ca ngợi về tính giản dị và khiêm tốn
3) Yêu thương con người
- Khái niệm
- Ý nghĩa
- Biểu hiện
- Rèn luyện
- Gía trị
- Câu ca dao , tục ngữ , danh ngôn
4) Sống tự lập
- Khái niệm
- Ý nghĩa
- Biểu hiện
- Rèn luyện
- Câu ca dao , tục ngữ , danh ngôn
5) Sống có kế hoạch
- Khái niệm
- Ý nghĩa
- Lợi ích
- Biểu hiện
- Rèn luyện
- Câu ca dao , tục ngữ , danh ngôn
1) Tự tin và tự trọng
- Khái niệm : Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách. Biết điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với các chuẩn mực xã hội .
Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi công việc.Dám tự quyết định và hành động một cách chắc chắn. Không hoang mang dao động. Là người hành động cương quyết, dám nghĩ, dám làm.
- Ý nghĩa :
Tự trọng : - Giúp ta có nghị lực vượt qua khó khăn, hoàn thành tốt nhiệm vụ
- Nâng cao phẩm giá, uy tín
- Người có lòng tự trọng được mọi người yêu quí
Tự tin : - Giúp con người có thêm sức mạnh, nghị lực và sáng tạo, làm nên sự nghiệp lớn.
- Biểu hiện
Tự tin:
- Hành động cương quyết.
- Dám nghĩ, dám làm.
- Chủ động trong mọi việc.
Tự trọng : + Cư xử đúng mực, đàng hoàng
+Biết giữ lời hứa, giữ chữ tín
+ Dũng cảm nhận lỗi
+ Tự giác hoàn thành công việc không để nhắc nhở, chê trách
- Câu ca dao , tục ngữ , danh ngôn
Những câu ca dao, tục ngữ,danh ngôn nói về sự tự tin:
-Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
-Chớ thấy sóng cả mà lo
Sóng thì mặc sóng, chèo cho có chừng.
-Ta như cây ngay giữa rừng
Ai lay chẳng chuyển, ai rung chẳng rời.
-Lòng ta vốn đã chắc rồi
Nào ai giục đứng, giục ngồi mặc ai.
-Sự tự tin sẽ đưa con người đến thành công. (Ngạn ngữ Anh)
Tự trọng :
- Áo rách cốt cách người thương.
- Ăn có mời, làm có khiến.
- Giấy rách phải giữ lấy lề.
- Đói cho sạch, rách cho thơm.
- Cười người chớ vội cười lâu
Cười người hôm trước hôm sau người cười.
- Kính già yêu trẻ.
- Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
- Người đừng khinh rẻ người.
Em hãy nêu khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa và cách rèn luyện tính khoan dung.
Tham khảo
Khoan dung là - Rộng lòng tha thứ, tôn trọng, thông cảm với người khác, biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận và sữa chữa lỗi lầm.
Ý nghĩa
- Người có lòng khoan dung luôn được mọi người yêu mến, tin cậy .
- Nhờ có lòng khoan dung cuộc sống trở nên lành mạnh, dễ chịu.
Cách rèn luyện
- Sống cởi mở, gần gũi với mọi người .
- Cư xử chân thành, rộng lượng.
- Biết tôn trọng cá tính, sở thích, thói quen của người khác .
- Khi người đã biết lỗi và sữa lỗi thì ta nên tha thứ, chấp nhận, đối xử tử tế.
Tham khảo
Khoan dung là - Rộng lòng tha thứ, tôn trọng, thông cảm với người khác, biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận và sữa chữa lỗi lầm.
Ý nghĩa
- Người có lòng khoan dung luôn được mọi người yêu mến, tin cậy .
- Nhờ có lòng khoan dung cuộc sống trở nên lành mạnh, dễ chịu.
Cách rèn luyện
- Sống cởi mở, gần gũi với mọi người .
- Cư xử chân thành, rộng lượng.
- Biết tôn trọng cá tính, sở thích, thói quen của người khác .
- Khi người đã biết lỗi và sữa lỗi thì ta nên tha thứ, chấp nhận, đối xử tử tế.
TK
Khái niệm:
Lòng khoan dung là một trong những đức tính cao quý và tốt đẹp của con người, thể hiện qua việc biết thấu hiểu, đồng cảm từ đó tha thứ, bỏ qua cho những lầm lỡ của người khác. Bên cạnh đó, biết chấp nhận những điểm yếu, khiếm khuyết và giúp họ khắc phục những sai lầm.
Biểu hiện
– Tôn trọng và thông cảm người khác; – Tha thứ người khác khi họ biết hối hận và sửa chữa lỗi lầm.Ý nghĩa:Khoan dung là biết tha thứ, bỏ qua cho những sai lầm thiếu sót của người khác; là biết chấp nhận những yếu đuối sai phạm của người khác và giúp họ đứng lên sau vấp ngã. Khoan dung, còn nghĩa là tự tha thứ cho chính mình..Cách rèn luyện:
nêu khái niệm biểu hiện ý nghĩa cách rèn luyện của các sàn phẩm chất đạo Đức đã học
trình bày khái niệm biểu hiện,ý nghĩa cách rèn luyện để trở thành người sống biết yêu thương con người
Nêu ý nghĩa, rèn luyện bản thân, khái niệm của bài 5:Yêu thương con ng GDCD 7
Ý nghĩa: -Sẽ được mọi người quan tâm và giúp đỡ
-Là truyền thống quý báu của dân tộc cần giữ gìn và phát huy
Rèn luyện bản thân: Sẵn sàng giúp đỡ, thông cảm, chia sẽ, biết tha thứ
Có lòng vị tha biết hy sinh cho mọi người khác
Khái niệm: Quan tâm giúp đỡ lẫn nhau cho những gia đình nghèo, gặp hoàn cảnh khó khăn hoạn nạn
em hãy nêu khái niệm, ý nghĩa, cách rèn luyện về tự tin, đoàn kết tương trợ, tôn sư trọng đạo, khoang dung
1 Sống giản dị - Khái niệm, biểu hiện của
sống giản dị
- Ý nghĩa của sống giản dị
2 Trungthực - Khái niệm, biểu hiện của
trung thực
- Ý nghĩa của trung thực
3 Tự trọng - Khái niệm, biểu hiện của tự
trọng
- Ý nghĩa của tự trọng
4 Đạo đức
Và kỷ luật
- Khái niệm đạo đức, kỷ luật
- Sự khác nhau giữa đạo đức
và kỷ luật
- Cách rèn luyện đạo đức và
kỷ luật
5 Yêuthƣơng
con ngƣời,
đoàn kết
tƣơng trợ
- Khái niệm yêu thương con
người,
Đoàn kết tương trợ
- Biểu hiện của yêu thương
con người, đoàn kết tương
trợ
- Ý nghĩa của yêu thương con
người, đoàn kết tương trợ
Bài 12: Sống và làm việc có kế hoạch
- Khái niệm làm việc có kế hoạch.
- Biểu hiện và ý nghĩa của sống và làm việc có kế hoạch.
- Liên hệ trách nhiệm của bản thân
- Khái niệm làm việc có kế hoạch.
Refer
Sống, làm việc có kế hoạch là biết xác định nhiệm vụ, sắp xếp những công việc hằng ngày, hằng tuần một cách hợp lí để mọi việc được thực hiện đầy đủ, có hiệu quả, có chất lượng.
- Biểu hiện và ý nghĩa của sống và làm việc có kế hoạch.
+ đặt kế hoạch và mục tiêu cho bản thân
+ làm việc gì cũng nhanh gọn lẹ nhưng phải hiệu quả và có chất lượng
- Liên hệ trách nhiệm của bản thân
+ làm một kế hoạch xem bản thân sẽ học gì vào ngày mai để ôn bài
+ lúc làm một việc gì đó thì phải tập trung, không được làm việc khác
Bài 12 : sống và làm việc có kế hoạch
- Khái niệm : làm việc có kế hoạch là khi chúng ta làm những công việc gì nhưng chúng ta đã lên kế hoạch để thực hiện công việc này một cách nhanh chóng và hoàn thành nhanh nhất .
Biểu hiện và ý nghĩa của sống và làm việc có kế hoạch: < SGK có đầy đủ , để bạn hiểu rõ hơn nữa >
- Liên hệ bản thân :Hằng ngày , em luôn lập ra kế hoạch để thực hiện công việc cho bản thân , em luôn cân nhắc trước khi lập , như vậy , cho đến tận bây giờ em đã thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau , em muốn tiếp tục việc lập kế hoạch này được duy trì mãi sau này .
Em tham khảo (SGK)
- Sống và làm việc có kế hoạch là xác định nhiệm vụ, sắp xếp công việc hằng ngày, hằng tuần một cách hợp lí, để mọi việc được thực hiện đầy đủ, có hiệu quả và chất lượng.
- Biểu hiện của sống và làm việc có kế hoạch :
+ Vượt khó, kiên trì, sáng tạo
+ Cần biết làm việc có kế hoạch
+ Biết điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết
+ Các nhiệm vụ luôn thực hiện một cách đầy đủ và có kế hoạch
+ Biết phân chia thời gian hợp lí
+ Không để việc này sang giờ của việc nọ
Ý nghĩa :
+ Sống và làm việc có kế hoạch giúp chúng ta chủ động trong công việc, tiết kiệm thời gian, công sức
+ Đạt kết quả cáo trong công việc
+ Không cản trở, ảnh hướng tới người khác
- Liên hệ trách nhiệm của bản thân :
+ Tự học tập không cần bố mẹ nhắc nhở
+ Giúp bố mẹ làm việc nhà
+ Lên kế hoạch học tập hiệu quả
....