cho hàm số y=f(x)=a.x+b. Tìm a,b biết
a) f(0)=1 và f(1)=2
b) f(0)= 5 và đồ thi hàm số đi qua điểm A(1;4)
c) f(1)=2 và f(2)=6
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d (a,b,cÎR, a≠0) có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) đi qua A(1;4) và đồ thị hàm số y = f ’ ( x ) cho bởi hình vẽ. Giá trị f ( 3 ) - 2 f ( 1 ) là
A. 30
B. 24
C. 26
D. 27
1/cho hàm số y = f (x) = 3x - 4
a. tính f (-5) ; f (1/2) ; f (9)
b. tính x biết
y=9 ; y = 30
2/ cho hàm số y = a.x+b
tìm a, b biết f (0) = 7 và f(7) = 0
Cho hàm số y=f(x)=(m-2)x có đồ thị đi qua điểm A(10;-15)
a) Tìm m
b) Vẽ đồ thị hàm số
c) Tính f(-2); f(-1); f(0); f(1/2)
d) Chứng tỏ rằng: f(-4)-f(-6)=f(2)
a: Thay x=10 và y=-15 vào f(x), ta được:
10m-20=-15
=>10m=5
hay m=1/2
B1: Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=x^2+ax-a+5\).Tìm a biết f(-2)=2004
B2: Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax+b.\)Tìm và b biết f(1)=2 và f(2)=3
B3: Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax^2+bx+c.\)Tìm a,b,c biết f(o)=1,f(1)=2,f(2)=3
B4:Cho hàm số y=x+1
a,tìm tọa độ điểm A, biết A là giao điểm đồ thị với trục tung
b, Tìm tọa độ điểm B biết B là giao điểm của đồ thị với trục hoành
B5: tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x và y=3x-1
B6: Cho hàm số y=ax^2+bx+c tìm a,b,c biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(0,1), B(1,2), C(-1,0)
HELP ME!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
hàm số: y=f(x)=ax^2+bx+c
a) xác định các hệ số a;b;c biết: f(0)=5; f(1)=0; f(5)=0
b) trong 2 điểm P(-1;3) và Q(1/2; 9/4) điểm nào thuộc đồ thị hàm số
c) tìm x biết: y=5
cho hàm số y= f(x) = a.x
a. biết a=2 tính f(1), f(-2), f(-4)
b. tìm a biết f(2)=4 vẽ đồ thị hàm số khi a=2;a=-3
c. trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số khi a=2
A(1;4) B(-1;-2) C( -2;4) D(-2;-4)
a) ta có a=2
=>f(1)=2.1=2
f(-2)=2.-2=-4
f(-4)=2.-4=-8
tự làm câu b ,c nhé
b) f(2)=4 ⇔ a.2=4 ⇔ a=2
* Khi a=2: y=f(x)=2x
Điểm A(1;2) và O(0;0) ∈ đồ thị hàm số y=f(x)=2x
Nối AO ta được đồ thị hàm số y=f(x)=2x (hình vẽ)
* Khi a=-3: y=f(x)=-3x
Điểm B(1;-3) và O(0;0) ∈ đồ thị hàm số y=f(x)=-3x
Nối BO ta được đồ thị hàm số y=f(x)=-3x (hình vẽ)
c, Khi a=2: y=f(x)=2x
Ta thấy:
* 2.1=2 ≠ 4 ⇒ A(1;4) không thuộc đồ thị
* 2.(-1)=-2 ⇒ B(-1;-2) thuộc đồ thị
* 2.(-2)=-4 ≠ 4 ⇒ C(-2;4) không thuộc đồ thị
* 2.(-2)=-4 ⇒ D(-2;-4) thuộc đồ thị
Bài 1 : Cho hàm số y = f(x)=\(\frac{a}{2}.x+b\)
a. Tìm a và b biết các điểm sau thuộc đồ thị hàm số : A( -4; -3 ) ; B(0; -3)
b. Tính f(1), f(2) , f(-2), f(-1)
c. Tìm x biết y bằng 4
a: Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{2}a\cdot\left(-4\right)+b=-3\\\dfrac{1}{2}a\cdot0+b=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-2a+b=-3\\b=-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=-3\\a=0\end{matrix}\right.\)
Vậy: f(x)=-3
b: f(1)=f(2)=f(-2)=f(-1)=-3
c: Đặt y=4
=>f(x)=4
=>-3=4(vô lý)
Cho hàm số y = f(x) = (m+1)x – 2 có đồ thị là (d)
a. Tìm m biết rằng đồ thị (d) của hàm số đi qua A(-2:0)
b. Nêu tính chất và vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a .
c. Không tính hãy so sánh f(2√3) và f(3√2)
d. Viết phương trình đường thẳng đi qua B(-1;1)và vuông góc với (d) nói trên
Cho hàm số y=f(x)+=ax+b(a khác 0) biết rằng f(1)=3f(0) và đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;5).Công thức biểu diễn hàm số cần tìm là
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=5\\a+b=3b\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a+b=5\\a-2b=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=1\\a=2\end{matrix}\right.\)