Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau
a/ Cho 2 số a và b (a>0,b>0). Tìm các USC của hai số a và b
b/ Tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c
6. Hãy xác định bài toán sau: “tìm số lớn nhất của hai số a và b”.
A. INPUT: Hai số a, b. OUTPUT: Số lớn nhất.
B. OUTPUT: Hai số a, b. INPUT: Số lớn nhất.
C. INPUT: số a, b, c. OUTPUT: Số lớn nhất.
D. Cả 3 câu đều sai.
7. Hãy xác định bài toán sau: “Tính chu vi hình vuông biết cạnh hình vuông là
a”.
A. INPUT: Chu vi hình vuông. OUTPUT: Chu vi hình vuông.
B. OUTPUT: Cạnh a. INPUT: Chu vi hình vuông.
C. INPUT: Cạnh a. OUTPUT: Chu vi hình vuông.
D. Cả 3 câu đều sai.
Phần tự luận
Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau:
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
a)Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ trần.
- Input: Họ tên học sinh .
- Output: Số học sinh mang họ trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
- Input: Các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n.
- Output: Tổng của các phần tử trong dãy n.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
- Input: Các số trong dãy n số đã cho.
- Output: Số có trá trị nhỏ nhất trong dãy n số
INPUT: Danh sách số học sinh trong lớp.
OUTPUT: Số học sinh trong lớp mang họ Trần.
b) INPUT: Dãy gồm n số.
OUTPUT: Tổng các phần tử lớn hơn 0.
c) INPUT: Cho n số.
OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số.
INPUT: Danh sách số học sinh trong lớp.
OUTPUT: Số học sinh trong lớp mang họ Trần.
b) INPUT: Dãy gồm n số.
OUTPUT: Tổng các phần tử lớn hơn 0.
c) INPUT: Cho n số.
OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số.
C1: nêu sự khác nhau giữa biến và hằng? cho 1 vài ví dụ về khai báo biến hoặc hằng
C2: cho bt kết quả của phep toán sau
a) 75 mod 6
b) 99 div 5
C3: hãy chỉ ra INPUT của các bài toán sau
a) Cho 2 số a và b (a>0,b>0) tìm các USC của 2 số a và b
b) Tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c
C4: viết chương trình đưa ra thông báo trên màn hình. Mỗi thông báo nằm trên 1 dòng lệnh
Rat vui duoc lam quen voi cac ban!
Day la bai kiem tra hoc ky 1 mon Tin hoc lop 8!
Chuong trinh Turbo Pascal rat la hay!
c/ Tìm giá trị lớn nhất của 3 số nguyên a,b,c
d/ Cho dãy A gồm N số nguyên A,, A,....,An(0<N<=1000;
A <=10000). Tim và đưa ra giá trị bé nhất của dãy.
Yêu cầu: - Xác định Input và Output của các bài toán trên
- Trình bản thuật toán giải các bài toán trên bằng Liệt kẻ và Sơ đồ khối
c: include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b,c;
int main()
{
cin>>a>>b>>c;
cout<<max(a,max(b,c));
return 0;
}
Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau:
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
a) INPUT: Danh sách số học sinh trong lớp.
OUTPUT: Số học sinh trong lớp mang họ Trần.
b) INPUT: Dãy gồm n số.
OUTPUT: Tổng các phần tử lớn hơn 0.
c) INPUT: Cho n số.
OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số.
a) INPUT: Danh sách số học sinh trong lớp.
OUTPUT: Số học sinh trong lớp mang họ Trần.
b) INPUT: Dãy gồm n số.
OUTPUT: Tổng các phần tử lớn hơn 0.
c) INPUT: Cho n số.
OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số.
7.Xác định Input, Output và mô tả thuật toán của bài toán sau:
Tìm giá trị lớn nhất trong các số nguyên a, b, c
Input: giá trị lớn nhất trong các số nguyên a, b, c; Output: các số nguyên a, b, c
Input: các số nguyên a, b, c; Output: GTLN của các số nguyên a, b, c
Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
If Điều kiện then Câu lệnh 1 Else Câu lệnh 2;
If Điều kiện then Câu lệnh 1, Câu lệnh;
If Điều kiện then Câu lệnh;
If Điều kiện then Câu lệnh 1; Else Câu lệnh 2;
Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
Bai_tap
tu giac
baitap9
1baitap
Bài 1:Xác định bài toán và mô tả thuật toán tìm các ước của 1 số nguyên
dương N.
Bài 2: Xác định bài toán và mô tả thuật toán tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số
nguyên dương a và b ( BCNN(a,b)).
Bài 3: Hãy chỉ ra Input và Output, mô tả thuật toán của bài toán sau: Tính
tổng các số chẵn trong dãy số nguyên A = {a1, a2, …, an} cho trước
Giúp em với ạ
Câu 1 :
Tham khảo
Y tưởng : xét từng số hạng trong dãy nếu số hạng > 0 thì xếp vào một biến tổng rồi chia cho số hàng đã xếp được
Input : Dãy A gồm N số nguyên a1....aN;
Output : Trung bình cộng của các số dương;
B1 : Nhập N số nguyên a1.... aN;
B2 : TB <--- 0, dem <---- 0, i <---- 1, Tong <--- 0;
B3 : Nếu a[i] > 0 thì Tong <--- TB + a[i];
B4 : dem <--- dem + 1;
B5 : Nếu i > N thì đưa ra màn hình kết quả TB = Tong/Dem rồi kết thúc chương trình;
B 6 : i <--- i + 1 rồi quay lại B3;
Câu 2 :
Tham khảo
Ta nhận thấy rằng, bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b có thể được tính theo công thức:
ab/d
trong đó d là ước chung lớn nhất của a và b.
Bởi vậy:
Nên viết hàm để tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương vì chương trình con cần trả ra một giá trị;
- Hàm tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b cần sử dụng hàm tính ước chung lớn nhất của a và b.
- Hàm tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên dương a, b:
function ucln (a, b: integer): integer;
var r: integer;
begin
while b>0 do begin
r: = a mod b ,a : = b ; b:= r; end; ucln:= a; and;
- Hàm tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b:
ADVERTISING Video Player is loading.This is a modal window.
The media could not be loaded, either because the server or network failed or because the format is not supported.lunction bcnn(a, b: integer): integer;
begin
bcnn:= a*b div ucln(a, b);
end;
Khi đó, chương trình con tính bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b như sau:
program bai4_chuong6;
use crt ;
vai
X y: integer;
function ucln(a, b: integer): integer;
var r: integer;
begin
while b>0 do begin
r:= a mod b; a: = b ,b:= r;
end; ucln:= a;
end;
txnction bcnn(a, b: integer): integer;
begin
bcnn:= a*b div ucln(a, b);
end;
Begin
clrscr;
writeln('Nhap vao hai so can tim BCNN');
write ('x=') , readln(x); write ('y=') , readln(y);
writeln('bcnn cua hai so',x:4,'va',y:4,'la',bcnn(a,b)
readln
End.
Câu 3 : chịu
Câu 6: Đầu ra của bài toán :Tìm số nhỏ hơn trong hai số a và b (a#b)
A. OUTPUT : Đưa ra số nhỏ hơn trong hai số
B. OUTPUT : a,b
C. INPUT : Đưa ra số nhỏ hơn trong hai số
D. INPUT : a,b
Câu 7: Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm các bước
A. Tìm thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình
B. Xác định bài toán -> Tìm thuật toán -> Viết chương trình
C. Xác định bài toán -> Tìm thuật toán -> Viết chương trình ->Cho máy tính thực hiện chương trình
D. Tìm thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình ->Cho máy tính thực hiện chương trình
Câu 8: Để chuyển giao một thuật toán cho máy tính thực hiện, chúng ta cần làm gì?
A. Chạy chương trình
B. Viết chương trình
C. Dịch chương trình
D. Thử chương trình
Câu 9: Cấu trúc của chương trình Pascal đầy đủ gồm có
A. Dòng tiêu đề, phần khai báo, thân chương trình
B. Dòng tiêu đề, program, phần khai báo, var
C. Dòng tiêu đề, program, thân chương trình, begin-end
D. Dòng tiêu đề, program, thân chương trình, began-end
Câu 10: Theo quy ước đặt tên của ngôn ngữ Pascal, tên nào sau đây không phù hợp
A. Bai_1
B. Bai1
C. Bai 1
D. Bai_so_1
Bài 1: Xác định Input và Output của các bài toán sau:
1a) Cho số nguyên dương A. Hãy tính và xuất ra màn hình A là số chẵn hay A là số lẻ.
1b) Cho hai số nguyên dương A và B. Hãy tính và xuất ra màn hình ước chung lớn nhất của hai số đó.
1c) Xếp loại học tập các học sinh trong lớp.
1d) Quản lí điểm trong một kì thi bằng máy tính.
b:
Input: a,b
Output: UCLN(a,b)