Tìm 5 cặp từ trái nghĩa và đặt câu
Tìm 1 cặp trái nghĩa và đặt câu với cặp từ đó
To >< Nhỏ
Tay bố to còn tay em nhỏ.
Tìm cặp từ đồng âm, đồng nghĩa và trái nghĩa. Rồi đặt câu với các cặp từ đó
Vẫn là:
https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html nha!
~HT~
Tìm 5 cặp từ đồng âm và đặt câu với mỗi cặp từ đó:
- Bàn:
+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
- Sâu:
+ Con sâu trông rất đáng sợ. (danh từ)
+ Cái giếng này rất sâu. (tính từ)
Tìm 5 cặp từ đòng nghĩa và đặt câu với mỗi cặp từ đó: Ba, bố:
+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.
+ Bố em là công nhân.
→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là đàn ông. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)
- Mẹ, má:
+ Mẹ của bạn Lan rất hiền.
+ Má em đi ra chợ để mua ít cá.
→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là phụ nữ. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)
Xl nha, thiếu từ trái nghĩa :)))
Cặp từ trái nghĩa và đặt câu với mỗi cặp từ đó:
- Sáng, tối:
+ Sáng nay em học Văn, còn tối em học Toán.
→ Sáng: thời gian vào ban ngày. Tối: thời gian vào ban đêm.
- Yêu, ghét:
+ Đã là thầy cô giáo sẽ yêu tất cả học sinh chứ không ghét ai và công bằng với tất cả mọi người.
→ Yếu: chỉ sự yêu quý, mến thương. Ghét: chỉ sự ganh ghét.
Tìm một cặp từ trái nghĩa tả hình dáng và đặt câu với cặp từ đó
Đặt 5 câu với cặp từ đồng nghĩa,trái nghĩa
Đặt 5 câu về so sánh và Nhân hóa
Nhân dân ta yêu hòa bình. Nhưng kẻ thù lại thích chiến tranh.
Cha mẹ thương yêu đồng đều các con của mình. Cha mẹ không ghét bỏ đứa con nào
Nhân dân ta ai cũng yêu hòa bình và ghét chiến tranh.
mính chỉ đặt 3 câu thôi
đặt 1 câu ghép có cặp từ trái nghĩa và sử dụng từ để nối. Gạch chân cặp từ trái nghĩa trong câu
Chiến tranh đã đi qua nhưng nỗi đau của nó vẫn còn ở lại
đi - ở từ nối là từ nhưng
tìm 3 cặp từ trái nghĩa đặt 1 câu có sử dụng 1 trong 3 cặp từ trái nghĩa mà bạn vừa tìm đc
TÌM 10 CẶP TÍNH TỪ TRÁI NGHĨA , ĐẶT 5 CÂU SO...THAT VÀ SUCH...THAT
1. Big — Small / Little ===== Lớn — Nhỏ
2. Cheap — Expensive ===== Rẻ — Mắc
3. Clean — Dirty ===== Sạch — Dơ
4. Deep — Shallow ===== Sâu — Nông
5. Down — Up ===== Lên — Xuống
6. Early — Late ===== Sớm — Trễ
7. Easy — Difficult / Hard ===== Dễ — Khó
8. Far — Near / Close ===== Xa — Gần
9. Fast — Slow ===== Nhanh — Chậm
10. Fat — Thin / Skinny ===== Mập — Ốm
5 câu với so...that
It was so dark that I couldn't see anything.
The soup tastes so good that everyone will ask for more.
The student had behaved so badly that he was dismissed from the class.
There are so many people in the room that I feel tired.
He has invested so much money in the project that he can't abandon it now
5 câu với such ... that
It was such a hot day that we decided to stay at home.
This is such difficult homework that I will never finish it.
It was such a hot day that we decided to stay indoors
It was such an interesting book that he couldn't put it down
They are such beautiful pictures that everybody will want one.
1. Cold \(\ne\) Hot
2. Love \(\ne\) hate
3. Happy \(\ne\)Sad
4. Hard-working \(\ne\)Lazy
5. Long \(\ne\)Short
6. Big \(\ne\) Small
7. Positive \(\ne\) Negative
8. Clean \(\ne\) Dirty
9. Beautiful \(\ne\) Ugly
10. Difficult \(\ne\) Easy
-----------------------------------------------
-He is so famous that everybody admires him very much
-She is so poor that she can't buy a new shirt for her son.
-He spoke English so quickly that I couldn't understand what he had said.
-Chau often drives her car so fast that I can't follow her.
-He has invested so much money in the project that he can't abandon it now.
----------------------------------------------------------------
-He is such a queer guy that I can't bear him.
-Mary is such a kind friend that I always see her my best friend.
-It was such a hot day that we decided to stay indoors.
-It was such an interesting book that he couldn't put it down.
-This is such difficult homework that I will never finish it.
NEW><OLD FAST><SLOW FAT><SLIM HAPPY><BORING BEAUTIFUL><UGLY OLD><YOUNG BIG><SMALL NOISE><QUIET PEACEFUL><CROWDED TALL><SHORT
tìm ba từ ghép có nghĩa trái ngược nha và đặt câu với mỗi cặp từ đó
1. Tốc độ - Chậm rãi
Câu ví dụ: Anh lái xe tốc độ nhanh trên đường cao tốc, nhưng khi vào khu vực thị trấn, anh chuyển sang chế độ chậm rãi để đảm bảo an toàn.
2. Hạnh phúc - Đau khổ
Câu ví dụ: Cuộc đời có thể đem đến cả hạnh phúc lẫn đau khổ, và chúng ta phải học cách đối mặt với cả hai.
3. Sáng - Tối
Câu ví dụ: Trời đã tối, và ánh đèn đường trở nên rất quan trọng để giữ an toàn khi lái xe vào buổi tối.
Tìm từ trái nghĩa cho từ'' Hòa bình''.Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa
từ trái nghĩa là chiến tranh
- Chiến tranh đã gây cho Việt Nam những thiệt hại nặng nề .
- chiến tranh thật phi nghĩa
chien tranh
_ Em rat ghet chien tranh.
_Em rat yeu hoa binh.