Điền các từ tiếp theo: Fisrt,..
Then,...
Tìm 5 từ nữa
3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table.
(Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)
LEARN THIS! Prefixes
Prefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.
(Tiếp đầu ngữ (tiền tố) làm thay đổi nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi một dấu gạch nối được dùng với một tiền tố và đôi khi không (ví dụ: bán kết, dấu chấm phẩy). Bạn cần tra chúng trong từ điển.)
Prefix (tiền tố) | Meaning(nghĩa) | Example(ví dụ) |
co- | with (với) | co-operate (hợp tác) |
ex- | former (trước đây) | ex-wife (vợ cũ) |
micro- | extremely small (cực kỳ nhỏ) | microchip (chip siêu nhỏ) |
multi- | many (nhiều) | multicolor (đa sắc màu) |
over- | too much (quá nhiều) | overcook (chín quá) |
post- | after (sau khi) | post-war (sau chiến tranh) |
re- | again (lần nữa) | rewrite (viết lại) |
semi- | half (một nửa) | semi-circle (hình bán nguyệt) |
under- | too little (quá ít) | undercooked (chưa chín) |
co-creator (đồng sáng lập), ex-student (cựu sinh viên), overestimate (đánh giá quá cao), postgraduate (sau đại học), semiprofessional (bán chuyện nghiệp), undervalue (coi thường), oversleep (ngủ nướng).
Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Quãng đường vật đi được trong 5 s đầu, 5 s tiếp theo và 5 s tiếp theo nữa tương ứng là . Khi đó
A.
B.
C.
D.
Đáp án C.
Trong khoảng thời gian ∆t vật đi được
Sau thời gian t = 2∆t vật đi được:
Suy ra quãng đường vật đi được trong thời gian tiếp theo là
Tương tự ta rút ra
Vậy
Lưu ý:
Khi vật chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0, nhanh dần đều với gia tốc a thì tỉ số quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là:
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)
Quy tắc gõ văn bản trong Word:
-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo
-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.
-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản
(1)Các dấu chấm câu
(2) từ đứng trước nó,
(3)mở nháy,
(4)bên trái kí tự đầu tiên
(5)dấu đóng ngoặc
(6) bên phải kí tự cuối cùng
(7) một kí tự trống
(8) phím Enter
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm. a,cắt,thái,... nghĩa chung:
a) xắt, xắn, xẻo, pha, chặt, băm, chém, phát, xén, cưa, xẻ, bổ,…
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)
Tìm và điền tiếp các từ cùng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây :
a) Cho
b) Ném
a) biếu
b) đáp, phi
đây là ý kiến của mình sai thì đừng tích sai
a} cho : biếu , tặng .
b}ném : đôi , quang , phi , vứt .
Hãy điền các từ địa phương tìm được ở các bài tập 1, 2, 3 và các từ toàn dân tương ứng vào bảng tổng hợp theo mẫu sau đây.
Từ địa phương | Từ toàn dân tương ứng |
Kêu | Gọi |
Nói trổng | Nói trống không |
Ba | Bố |
Chi | Cái gì |
Bữa sau | Hôm sau |
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a. Cắt, thái,....................................................
Nghĩa chung:
.................................................
b. To, lớn,.......................
Nghĩa chung:
.....................................
c. Chăm, chăm chỉ,..........
Nghĩa chung:
.....................................
a) - xắt
- xẻo
- chặt
- băm
Nghĩa chung : chia một thứ gì đó ra thành 1 hoặc nhiều phần
b) khổng lồ
- vĩ đại
- to tướng
Nghĩa chung : đều miêu tả một thứ gì đó có kích thước lớn
c) - cần cù
- siêng năng
- chịu khó
Nghĩa chung : chỉ một người chăm chỉ , chăm làm
\(#16082009\)
Một vật dao động điều hòa từ một điểm M trên quỹ đạo đến vị trí cân bằng hết 1/3 chu kì. Trong 5/12 chu kì tiếp theo vật đi được 15 cm. Vật đi tiếp một đoạn s nữa thì về M đủ một chu kì. Tìm s
Biểu diễn dao động bằng véc tơ quay ta có như sau:
Trong thời gian 5/12T, véc tơ quay đã quay 1 góc là: \(\alpha =\dfrac{5}{12}.360=150^0\)
Như vậy, ban đầu véc tơ quay xuất phát ở P, đi hết 1/3 chu kì ( quay 1200) thì đến Q (ứng với VTCB), trong 5/12 chu kì tiếp theo nó quay thêm 1500 và đến R như hình vẽ trên.
Ta có: \(A+A/2=15\Rightarrow A = 10cm\)
Đoạn S cần tìm là: \(S=A/2+OM=5+10.\cos 30^0=5(1+\sqrt 3)cm\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 45. Vây 5 số viết theo thứ tự từ bé đến lớn lần lượt là:
Ta có trung bình cộng của một dãy số tự nhiên cách đều có lẻ số (có 3 số, 5 số, 7 số,…) là số ở chính giữa dãy số đó.
Theo đề bài, trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 45 nên dãy số cần tìm có số ở chính giữa hay số thứ ba trong dãy số là 45.
Mà các số trong dãy số là số lẻ nên khoảng cách giữa 2 số liên tiếp là 2 đơn vị.
Số thứ hai trong dãy số là: 45−2=43
Số thứ nhất trong dãy số là: 43−2=41
Số thứ tư trong dãy số là: 45+2=47
Số thứ năm trong dãy số là: 47+2=49
Vậy đáp án đúng cần điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới lần lượt là là: 41;43;45;47;49.