First,...
Then,...
Next,...
And then,...
After that,...
Once you've done that,...
Finally,..
(Có gì sai sót bạn thông cảm giùm mình nha)
First,...
Then,...
Next,...
And then,...
After that,...
Once you've done that,...
Finally,..
(Có gì sai sót bạn thông cảm giùm mình nha)
Các từ sau được sắp xếp theo một quy luật nhất định :
AUSTRALIA
RAISIN
CREASE
PATOIS
VIRTUOSO
..................
Bạn hãy chọn 1 từ trong 4 từ dưới đây để điền vào vị trí tiếp theo của dãy từ trên ( có nêu quy luật của dãy ) : MAIN ; SCHISM ; GRANITOID ; GENEROUS
Điền một từ thích hợp vào chỗ chấm:
Our school ... a lot of clubs and I belong to ...of them: the dramma group and ... folk music club. In each ... you can find the same types of people. Fisrt, is "The Mouth", Who can not stop talking. Then, ... is The Know it- all", Who thinks other people' s ideas ... Rubbish. There are also quiet types such as" The" ... . The Scribbler". The Brain onlyspeaks ... she has to something to say. And "The ... takes a lot of notes but rarely speaks. My favorite is" The mouse", who smiles ... . Lot of seems happy to do all thoseborring little jobs that everyone else avoids.
Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.
1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.
2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.
3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.
4. Today I don’t have any homework, so I (do)………………….….homework at 5 o’clock this afternoon.
5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………………….…English at 9 a.m.
6. My bike is broken. I (ride)……………………………..…. It to school at this time tomorrow.
7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)…………………………to Venice at this time next week.
8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)……………………along the river at this time next week.
9. My parents won’t be home next week. I (eat)…………………….…alone at this time next week.
10. I (help)………………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.
11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)…………………..…..at this time tomorrow.
12. My favorite singer (perform) ……………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.
13. I (walk)…………….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.
14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)………………………….it at this time next week.
15. I’ve bought some sunscreen. I (sunbathe)……………..….on the beach at this time tomorrow.
Điền từ vào chỗ trống dạng đúng ở thì tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn của một trong các động từ sau đây : cycle , present, increase, build, reduce, offer
i ... in the meeting when you come to see me tomorrow
I think in the future people in the countryside ... the use of biogas for cooking
We expect that wind power ... agreat deal of energy next ceuntry
This time next week, they.. a hydro power station in the South of the country
At 7 a.m tomorrow, I ... to school
I hope we ... our electricity comsumption next month
điền từ thích hợp
1 I ( earn ) ..............a lot of money , but then I ( lose ) ............my job
2. That old radio ( work ) ............before I ( drop ) ...........it
3 We ( see ) .............them every week , but then we ( have ) ................an argument
Điền vào chỗ trống dạng đúng ở thì tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn của một trong các động từ sau đây : cycle, present, increase, build, reduce, offer
i ... in the meeting when you come to see me tomorrow
I think in the future people in the countryside ... the use of biogas for cooking
We expect that wind power ... agreat deal of energy next ceuntry
This time next week, they.. a hydro power station in the South of the country
At 7 a.m tomorrow, I ... to school
I hope we ... our electricity comsumption next month
các bạn tìm cột dọc cho đúng nữa nha từ ngoài đếm vào là cột thứ 4 nha các bạn
Viết 1 bài văn ngắn bằng Tiếng Anh để nói cho bạn nghe về các bước nấu cơm rang với trứng, sử dụng các từ then, after that, next, fina
Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
1.Don't phone me between 7 and 8.We (have) dinner then.
2.I (watch) the film Titanic already.
3.Nowdays,many famous films (make) in Hollywood.
4.How long it (take) you to get to the liblary usually?