sắp xếp những từ có trong ngoặc , để tạo thành câu hoàn chỉnh :
1. it is a( wooden / round) table
2. she is wearing a (green / new / beautiful )dress
3. my uncle lives in a ( old / lovely / small ) house
4. that girl has (blue/ nice/ big) eyes
CHO MINK CẤU TRÚC HAY LÀ QUY LUẬT ĐỂ SẮP XẾP NHÉ TẠI VÌ MINK THẤY CÁC TỪ TRONG NGOẶC TOÀN LÀ TÍNH TỪ CHẲNG BIẾT PHẢI XẾP TỪ NÀO TRƯỚC .
IMPROVE YOUR GRAMMAR N0 03
V-ing và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường sai nhiều nhất.
Các em có nhớ động từ nào theo sau là to V, động từ nào theo sau là V-ing không?
Hãy cùng làm bài sau để biết một vài động từ cơ bản theo sau là to V hay V-ing nhé.
TOP 03 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ được cộng 2 GP nhé.
Điền từ vào chỗ trống dạng đúng ở thì tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn của một trong các động từ sau đây : cycle , present, increase, build, reduce, offer
i ... in the meeting when you come to see me tomorrow
I think in the future people in the countryside ... the use of biogas for cooking
We expect that wind power ... agreat deal of energy next ceuntry
This time next week, they.. a hydro power station in the South of the country
At 7 a.m tomorrow, I ... to school
I hope we ... our electricity comsumption next month
dựa trên những điều mà bạn đã chọn trong bài 2(trang 16/vở bài tập tiếng anh 7 tập 1), viết một đoạn văn ngắn về nơi sinh sống lý tưởng của bạn. bạn có thể sắp xếp mọi thứ theo các gợi ý sau đây:
-khí hậu
-môi trường
-cơ sở vật chất
giúp mk với nha mai mk đi học rồi
dựa trên những điều mà bạn đã chọn trong bài 2(trang 16/vở bài tập tiếng anh 7 tập 1), viết một đoạn văn ngắn về nơi sinh sống lý tưởng của bạn. bạn có thể sắp xếp mọi thứ theo các gợi ý sau đây:
-khí hậu
-môi trường
-cơ sở vật chất
giúp mk với nha mai mk đi học rồi
em hãy sắp xếp các từ dưới đây thành câu có nghĩa:
first/ on/ and/ see/ next to/ take/ turning/ the left/ will/ the shoe store/ the/ it/ you/.
Điền vào chỗ trống dạng đúng ở thì tương lai đơn hoặc tương lai tiếp diễn của một trong các động từ sau đây : cycle, present, increase, build, reduce, offer
i ... in the meeting when you come to see me tomorrow
I think in the future people in the countryside ... the use of biogas for cooking
We expect that wind power ... agreat deal of energy next ceuntry
This time next week, they.. a hydro power station in the South of the country
At 7 a.m tomorrow, I ... to school
I hope we ... our electricity comsumption next month
Hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành từ có nghĩa
TEACASMLS